Từ điển tên

Tên Tá ĐiềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tá Điền

Tá Điền là một cái tên hay và ý nghĩa, mang trong mình những nét tính cách đặc trưng. Những người sở hữu cái tên này thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, luôn sẵn sàng đương đầu với thử thách. Họ là những người có lòng tự trọng cao, luôn cố gắng hoàn thành mọi việc một cách tốt nhất. Ngoài ra, họ còn là những người rất thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng học hỏi nhanh và tiếp thu kiến thức mới một cách dễ dàng. Với những phẩm chất tốt đẹp này, những người tên Tá Điền thường đạt được nhiều thành công trong cuộc sống, sowohl về mặt sự nghiệp lẫn gia đình. Sửa bởi Từ điển tên

18 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tá tên Điền

Tên đệm

Nghĩa Hán Việt là giúp đỡ, chỉ hành động chia sẻ tương trợ, thái độ tích cực hợp tác, đệm này cũng nhằm chỉ người có thái độ gắn kết chặt chẽ.

Tên chính Điền

Điền là một họ phổ biến của người Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên. Điền có thể là tên của nam hoặc nữ. Điền mang ý nghĩa nhân hậu, tốt bụng và hay giúp đỡ người khác ngoài ra còn mang ý nghĩa về sự thành công, may mắn, gặt hái được nhiều điều tốt đẹp trong cuộc sống.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tá Điền

Tên ghép với đệm Tá

Có tổng số 45 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tá. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tá Hào, Tá Danh, Tá Văn, Tá Chung, Tá Ánh, Tá Sơn, Tá Vượng, Tá Đức, Tá Tài,

Đệm ghép với tên Điền

Có tổng số 86 đệm ghép với tên Điền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Điền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Cảnh Điền, Hải Điền, Thượng Điền, Đại Điền, Nguyên Điền, An Điền, Lương Điền, Thành Điền, Vũ Điền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tá Điền

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tá Điền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tá Điền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tá Điền

Giới tính

Tên Tá Điền thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tá Điền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tá kết hợp với tên Điền có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tá và giới tính của người có tên Điền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tá Điền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tá Điền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tá Điền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tá Điền trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Tá Điền

Tên Tá Điền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tá Điền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tá Điền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tá Điền có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tá Điền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tá là mệnh Kim và Tên Điền là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tá Điền cần xác định rõ ràng đệm Tá và tên Điền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tá Điền trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tá Điền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tá Điền sang thần số học
TÁ ĐIN
195
245

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tá Điền

Tên tiếng Anh cho tên Tá Điền
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elias 左畋
  • 左 - một tá
  • 畋 - điền (đi săn)
Arnold 借滇
  • 借 - ai đó tá?
  • 滇 - tràn trề
Tanner 邪佃
  • 邪 - một tá
  • 佃 - điền hộ
Dalton 左填
  • 左 - một tá
  • 填 - đền đáp; đền tội, phạt đền
Malcolm 卸钿
  • 卸 - hằm hằm, hằm hè
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Amos 左滇
  • 左 - một tá
  • 滇 - tràn trề
Quinton 邪鈿
  • 邪 - một tá
  • 鈿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Colten 左钿
  • 左 - một tá
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Olin 邪钿
  • 邪 - một tá
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tá Điền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tá Điền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tá Điền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tá Điền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu