Từ điển tên

Tên Tà KhéÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tà Khé

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tà Khé.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tà tên Khé

Tên đệm

Chưa được giải nghĩa

Tên chính Khé

Trong tiếng Việt, "khé" có nghĩa là "dễ dàng, thuận lợi, không gặp khó khăn". Cha mẹ đặt tên Khé cho con với mong muốn con cái của mình có một cuộc sống thuận lợi, gặp nhiều may mắn, không gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Tà Khé

Tên ghép với đệm Tà

Có tổng số 5 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tà. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tà Nhùi, Tà Hòa, Tà Liều, Tà Nạ,

Đệm ghép với tên Khé

Có tổng số 4 đệm ghép với tên Khé trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khé. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Mùi Khé, Thị Khé, Ồng Khé,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tà Khé

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tà Khé được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tà Khé. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tà Khé

Giới tính

Tên Tà Khé thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tà Khé. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tà kết hợp với tên Khé có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tà và giới tính của người có tên Khé. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tà Khé đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tà Khé trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tà Khé trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tà Khé trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tà Khé trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tà Khé bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tà Khé có tổng cộng 8 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tà Khé trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tà là mệnh Kim và Tên Khé là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tà Khé cần xác định rõ ràng đệm Tà và tên Khé được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tà Khé trong Hán Việt và Phong thủy qua 8 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tà Khé trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tà Khé sang thần số học
TÀ KHÉ
15
228

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tà Khé

Tên tiếng Anh cho tên Tà Khé
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Ismael 鈄栔
  • 鈄 - cứ tà tà
  • 栔 - khít khao, khít rịt
Olin 邪栔
  • 邪 - một tá
  • 栔 - khít khao, khít rịt
Hogan 斜栔
  • 斜 - chiều tà
  • 栔 - khít khao, khít rịt
Keyonte 鋣栔
  • 鋣 - tà (tên bảo kiếm ngày xưa)
  • 栔 - khít khao, khít rịt

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tà Khé đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tà Khé

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tà Khé

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tà Khé / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu