Từ điển tên

Tên Tá LêÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tá Lê

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tá Lê.

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tá tên Lê

Tên đệm

Nghĩa Hán Việt là giúp đỡ, chỉ hành động chia sẻ tương trợ, thái độ tích cực hợp tác, đệm này cũng nhằm chỉ người có thái độ gắn kết chặt chẽ.

Tên chính

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Tá Lê

Tên ghép với đệm Tá

Có tổng số 45 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tá. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tá Việt, Tá Nhật, Tá Dinh, Tá Học, Tá Trường, Tá Đinh, Tá Ánh, Tá Chung, Tá Văn,

Đệm ghép với tên Lê

Có tổng số 78 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thiện Lê, Nho Lê, Chi Lê, Đức Lê, Quang Lê, Thành Lê, Văn Lê,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tá Lê

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tá Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tá Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tá Lê

Giới tính

Tên Tá Lê thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tá Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tá kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tá và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tá Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tá Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tá Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tá Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tá Lê trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tá Lê bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tá Lê có tổng cộng 66 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tá Lê trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tá là mệnh Kim và Tên Lê là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tá Lê cần xác định rõ ràng đệm Tá và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tá Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 66 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tá Lê trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tá Lê sang thần số học
TÁ LÊ
15
23

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tá Lê

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tá Lê

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tá Lê / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu