Ý nghĩa tên Tá Lê
Ý nghĩa đệm Tá tên Lê
Tên đệm Tá
Nghĩa Hán Việt là giúp đỡ, chỉ hành động chia sẻ tương trợ, thái độ tích cực hợp tác, đệm này cũng nhằm chỉ người có thái độ gắn kết chặt chẽ.
Tên chính Lê
Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.
Các tên liên quan với Tá Lê
Tên ghép với đệm Tá
Có tổng số 45 tên ghép với đệm Tá trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tá. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tá Việt, Tá Nhật, Tá Dinh, Tá Học, Tá Trường, Tá Đinh, Tá Ánh, Tá Chung, Tá Văn,
Đệm ghép với tên Lê
Có tổng số 78 đệm ghép với tên Lê trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thiện Lê, Nho Lê, Chi Lê, Đức Lê, Quang Lê, Thành Lê, Văn Lê,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tá Lê
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tá Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tá Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tá Lê
Giới tính
Tên Tá Lê thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tá Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tá kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tá và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tá Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tá Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tá Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
á
-
-
L
-
-
ê
-
Tên Tá Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tá Lê trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tá Lê bao gồm:
- Đệm Tá có 6 cách viết.
- Tên Lê có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tá Lê có tổng cộng 66 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tá Lê trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tá là mệnh Kim và Tên Lê là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tá Lê cần xác định rõ ràng đệm Tá và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tá Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 66 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tá Lê trong thần số học
T | Á | L | Ê | |
---|---|---|---|---|
1 | 5 | |||
2 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.