Từ điển tên

Tên Tá ThạchÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tá Thạch

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tá Thạch.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tá tên Thạch

Tên đệm

Nghĩa Hán Việt là giúp đỡ, chỉ hành động chia sẻ tương trợ, thái độ tích cực hợp tác, đệm này cũng nhằm chỉ người có thái độ gắn kết chặt chẽ.

Tên chính Thạch

"Thạch" theo nghĩa tiếng Hán có nghĩa là đá, nói đến những có tính chất kiên cố, cứng cáp. Tựa như đá, người tên "Thạch" thường có thể chất khỏe mạnh, ý chí kiên cường, quyết đoán, luôn giữ vững lập trường.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tá Thạch

Tên ghép với đệm Tá

Có tổng số 45 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tá. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tá Bắc, Tá Thực, Tá Minh, Tá Kiên, Tá Hạnh, Tá Tuấn, Tá Thiện, Tá Phúc, Tá Công,

Đệm ghép với tên Thạch

Có tổng số 83 đệm ghép với tên Thạch trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thạch. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đôn Thạch, Khắc Thạch, Kiến Thạch, Giới Thạch, Khiết Thạch, Dương Thạch, Chinh Thạch, Ngân Thạch, Tống Thạch,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tá Thạch

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tá Thạch được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tá Thạch. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tá Thạch

Giới tính

Tên Tá Thạch thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tá Thạch. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tá kết hợp với tên Thạch có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tá và giới tính của người có tên Thạch. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tá Thạch đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tá Thạch trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tá Thạch trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tá Thạch trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tá Thạch trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tá Thạch bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tá Thạch có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tá Thạch trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tá là mệnh Kim và Tên Thạch là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tá Thạch cần xác định rõ ràng đệm Tá và tên Thạch được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tá Thạch trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tá Thạch trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tá Thạch sang thần số học
TÁ THCH
11
22838

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tá Thạch

Tên tiếng Anh cho tên Tá Thạch
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Amanda 佐𦚈
  • 佐 - phò tá
  • 𦚈 - thạch (thức ăn từ rong)
Arnold 借𦚈
  • 借 - ai đó tá?
  • 𦚈 - thạch (thức ăn từ rong)
Malcolm 卸𦚈
  • 卸 - hằm hằm, hằm hè
  • 𦚈 - thạch (thức ăn từ rong)
Verna 左𦚈
  • 左 - một tá
  • 𦚈 - thạch (thức ăn từ rong)
Olin 邪𦚈
  • 邪 - một tá
  • 𦚈 - thạch (thức ăn từ rong)
Alford 些𦚈
  • 些 - chúng ta
  • 𦚈 - thạch (thức ăn từ rong)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tá Thạch đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tá Thạch

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tá Thạch

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tá Thạch / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu