Ý nghĩa tên Tá Thiện
Ý nghĩa đệm Tá tên Thiện
Tên đệm Tá
Nghĩa Hán Việt là giúp đỡ, chỉ hành động chia sẻ tương trợ, thái độ tích cực hợp tác, đệm này cũng nhằm chỉ người có thái độ gắn kết chặt chẽ.
Tên chính Thiện
Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con tên này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.
Các tên liên quan với Tá Thiện
Tên ghép với đệm Tá
Có tổng số 45 tên ghép với đệm Tá trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tá. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tá Phúc, Tá Công, Tá Huy, Tá Trường, Tá Học, Tá Dinh, Tá Nhật, Tá Việt, Tá Lê,
Đệm ghép với tên Thiện
Có tổng số 156 đệm ghép với tên Thiện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Giang Thiện, Tín Thiện, Ích Thiện, Thánh Thiện, Hồ Thiện, Thuần Thiện, Tung Thiện, Biên Thiện, Chế Thiện,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tá Thiện
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tá Thiện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tá Thiện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tá Thiện
Giới tính
Tên Tá Thiện thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tá Thiện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tá kết hợp với tên Thiện có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tá và giới tính của người có tên Thiện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tá Thiện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tá Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tá Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
á
-
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
Tên Tá Thiện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tá Thiện trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tá Thiện bao gồm:
- Đệm Tá có 6 cách viết.
- Tên Thiện có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tá Thiện có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tá Thiện trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tá là mệnh Kim và Tên Thiện là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tá Thiện cần xác định rõ ràng đệm Tá và tên Thiện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tá Thiện trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tá Thiện trong thần số học
T | Á | T | H | I | Ệ | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 5 | |||||
2 | 2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.