Ý nghĩa của tên Tà
Tên Tà bắt nguồn từ tiếng Hán, mang nhiều ý nghĩa sâu sắc:- Tà (邪): Quyến rũ, hấp dẫn, hấp dẫn.- Tà (斜): Độ lệch, bất chính, không ngay thẳng.- Tà (颷): Có tài năng xuất chúng, điềm tĩnh và thông minh.- Tà (柆): Phát triển mạnh mẽ, trường tồn và vững chắc.- Tà (黖): Đen, huyền bí, sâu sắc và bí ẩn. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tà
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Tà
Tên Tà thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Tà. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tà.
Tà trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
à
-
Tà trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tà
- Danh từ đường nẹp nhỏ ở dọc hai bên vạt của một số loại áo như áo bà ba, áo dài
- "Áo anh sứt chỉ đường tà, Vợ anh chưa có mẹ già chưa khâu." (Cdao)
- Danh từ phần dưới của thân áo dài
- tà áo bay bay trong gió
- Danh từ ma quỷ làm hại người, theo mê tín
- đuổi như đuổi tà
- bắt quyết để trừ tà
- Tính từ mờ ám, không ngay thẳng hoặc không đúng đắn về mặt đạo đức
- cải tà quy chính
- không phân biệt chính với tà
- Trái nghĩa: chính
- Tính từ (ánh mặt trời, mặt trăng) chếch hẳn về một phía khi ngày hoặc đêm đã quá muộn, đã sắp hết
- ánh chiều tà
- thỏ lặn ác tà
- "Đêm khuya giục bóng trăng tà, Sao Mai đã mọc, tiếng gà gọi con." (Cdao)
Tà trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 14 từ ghép với từ Tà. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tà trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tà đa phần là mệnh Kim.
Tên Tà trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tà trong thần số học
T | À |
---|---|
1 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học