No ad for you

Ý nghĩa tên Tả

Ý nghĩa ngắn gọn của tên Tả

Tên Tả xuất phát từ chữ "Tả" trong tiếng Hán, mang ý nghĩa là "Cánh trái". Trong Hán tự, chữ "Tả" được ghép từ hai bộ phận là "Nhân" (人) và "Chính" (正), tượng trưng cho một người đứng thẳng, có tư thế nghiêm chỉnh. Do đó, tên Tả thường được đặt với mong muốn con cái sẽ có tính cách ngay thẳng, chính trực, luôn giữ vững lập trường và hành động đúng đắn. Ngoài ra, tên Tả còn mang ý nghĩa về sự thông minh, nhanh nhẹn và khả năng ứng biến linh hoạt. Viết bởi: Từ điển tên - 08/07/2023

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Tả

Tên Tả rất nam tính, gần như luôn được dùng cho bé trai. Tên Tả rất nam tính, gần như luôn được dùng cho bé trai.
Tên Tả rất nam tính, gần như luôn được dùng cho bé trai.

Giới tính thường dùng

Tên Tả chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Tả

Trong tiếng Việt, Tả (dấu hỏi) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Tả cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), mang lại sự phối hợp mượt mà giữa các phần của tên, tạo cảm giác nhẹ nhàng. Một số đệm ghép với tên Tả hay như:

Tham khảo thêm danh sách 8 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Tả hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tả

Mức Độ phổ biến

Tên Tả thuộc nhóm tên rất hiếm gặp và có xu hướng sử dụng tăng những năm gần đây.

Tả là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 596 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Tả gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+2.63%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Tả phân bổ nhiều nhất tại Lào Cai, Lai Châu và Hà Giang.

Tên Tả rất phổ biến tại Lào Cai. Tại đây, khoảng hơn 99 người thì sẽ có một người tên Tả. Các khu vực ít hơn như Lai Châu, Hà Giang và Đắk Nông.

No ad for you

Tên Tả trong tiếng Việt

Định nghĩa Tả trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

(Khẩu ngữ) dịch tả (nói tắt).

Ví dụ: Tiêm phòng tả.

2. Danh từ

Bên trái, trong mối quan hệ đối lập với hữu là bên phải. Ví dụ:

  • Phía bên tả.
  • Tả xung hữu đột (tng).
3. Danh từ

Bộ phận thiên về tiến bộ, về cách mạng trong nghị viện hoặc trong các tổ chức chính trị ở một số nước tư bản, trong mối quan hệ đối lập với hữu là bộ phận thiên về bảo thủ, thoả hiệp hay phản cách mạng. Ví dụ:

  • Phái tả lên cầm quyền.
  • Đảng cánh tả.
4. Tính từ

Có chủ trương, hành động quá mạnh, quá sớm, không thích hợp với điều kiện thực tế.

Ví dụ: Hành động quá tả.

5. Động từ

Diễn đạt bằng ngôn ngữ cho người khác có thể hình dung ra được một cách rõ ràng. Ví dụ:

  • Văn tả cảnh.
  • Niềm vui khó tả.
  • Đẹp không bút nào tả nổi.
  • Đồng nghĩa: miêu tả, mô tả.
6. Tính từ

Ở trạng thái rời ra, nát ra thành những mảnh vụn nhỏ. Ví dụ:

  • Giấy ướt tả ra.
  • Chiếc áo đã quá tả.

Cách đánh vần tên Tả trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Tả trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Tả" xuất hiện trong 25 từ ghép điển hình như: chính tả, đi tả, tăng tả...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Tả và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Tả trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tả trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Tả có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Tả phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Bên trái.
  • : Tả sách, tả thực.
  • : Miêu tả.

Tên Tả trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Tả thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Tả

Bảng quy đổi tên Tả sang Thần số học
Chữ cáiT
Nguyên Âm1
Phụ Âm2

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Tả

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Tả

Ý nghĩa thực sự của tên Tả là gì?

Tên Tả xuất phát từ chữ "Tả" trong tiếng Hán, mang ý nghĩa là "Cánh trái". Trong Hán tự, chữ "Tả" được ghép từ hai bộ phận là "Nhân" (人) và "Chính" (正), tượng trưng cho một người đứng thẳng, có tư thế nghiêm chỉnh. Do đó, tên Tả thường được đặt với mong muốn con cái sẽ có tính cách ngay thẳng, chính trực, luôn giữ vững lập trường và hành động đúng đắn. Ngoài ra, tên Tả còn mang ý nghĩa về sự thông minh, nhanh nhẹn và khả năng ứng biến linh hoạt.

Tên Tả nói lên điều gì về tính cách và con người?

Trung thành, Trách nhiệm, Tự tin, Kiên cường, Kiên trì là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Tả cho con.

Tên Tả phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Tả chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.

Tên Tả có phổ biến tại Việt Nam không?

Tả là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 596 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Tả hiện nay thế nào?

Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Tả gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+2.63%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Tả nhất?

Tên Tả rất phổ biến tại Lào Cai. Tại đây, khoảng hơn 99 người thì sẽ có một người tên Tả. Các khu vực ít hơn như Lai Châu, Hà Giang và Đắk Nông.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Tả là gì?

Trong Hán Việt, tên Tả có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Tả phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Bên trái.
  • : Tả sách, tả thực.
  • : Miêu tả.
Trong phong thuỷ, tên Tả mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Tả thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Tả: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Tả: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 2: Thích làm việc theo nhóm, trong môi trường làm việc vui vẻ và nhẹ nhàng. Là những người rất sáng sủa, thích những điều vui, giải trí hài hước nhẹ nhàng. Những người này rất là thích và quý, thưởng thức những hoạt động có quy củ, có tổ chức.

Thần số học tên Tả: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 3: Lạc quan, sáng tạo, nhiệt tình, lãng mạn, hài hước…làm người khác vui vẻ khi ở bên cạnh. Kỹ năng lãnh đạo sáng tạo tuyệt vời, may mắn trong kinh doanh.

No ad for you