Từ điển tên

Tên TảÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Tả

Tên Tả xuất phát từ chữ "Tả" trong tiếng Hán, mang ý nghĩa là "Cánh trái". Trong Hán tự, chữ "Tả" được ghép từ hai bộ phận là "Nhân" (人) và "Chính" (正), tượng trưng cho một người đứng thẳng, có tư thế nghiêm chỉnh. Do đó, tên Tả thường được đặt với mong muốn con cái sẽ có tính cách ngay thẳng, chính trực, luôn giữ vững lập trường và hành động đúng đắn. Ngoài ra, tên Tả còn mang ý nghĩa về sự thông minh, nhanh nhẹn và khả năng ứng biến linh hoạt. Sửa bởi Từ điển tên

14 lượt xem
Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tả

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Tả

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tả Đang tăng dần

Tên Tả được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tả. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Tả phổ biến nhất tại Lào Cai với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.96%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Tả phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lào Cai 0.96%
2 Lai Châu 0.33%
3 Hà Giang 0.02%
4 Thái Nguyên 0.01%
5 Đắk Nông 0.01%
Bản đồ phân bố tên Tả theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Tả

Tên Tả thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tả. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Có tổng số 3 đệm cho tên Tả. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tả.

No ad for you

Tả trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tả trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tả trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Tả

Tả trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 24 từ ghép với từ Tả. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Tả trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Tả đa phần là mệnh Thủy.

Tên Tả trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Tả trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tả sang thần số học
T
1
2

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tả

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tả

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tả / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu