Ý nghĩa của tên Tả
Tên Tả xuất phát từ chữ "Tả" trong tiếng Hán, mang ý nghĩa là "Cánh trái". Trong Hán tự, chữ "Tả" được ghép từ hai bộ phận là "Nhân" (人) và "Chính" (正), tượng trưng cho một người đứng thẳng, có tư thế nghiêm chỉnh. Do đó, tên Tả thường được đặt với mong muốn con cái sẽ có tính cách ngay thẳng, chính trực, luôn giữ vững lập trường và hành động đúng đắn. Ngoài ra, tên Tả còn mang ý nghĩa về sự thông minh, nhanh nhẹn và khả năng ứng biến linh hoạt. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tả
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tả Đang tăng dần
Tên Tả được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tả. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tả phổ biến nhất tại Lào Cai với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.96%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lào Cai | 0.96% |
2 | Lai Châu | 0.33% |
3 | Hà Giang | 0.02% |
4 | Thái Nguyên | 0.01% |
5 | Đắk Nông | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Tả
Tên Tả thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tả. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 đệm cho tên Tả. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tả.
Tả trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tả trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ả
-
Tả trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tả
- Danh từ (Khẩu ngữ) dịch tả (nói tắt)
- tiêm phòng tả
- Danh từ bên trái, trong mối quan hệ đối lập với hữu là bên phải
- phía bên tả
- tả xung hữu đột (tng)
- Danh từ bộ phận thiên về tiến bộ, về cách mạng trong nghị viện hoặc trong các tổ chức chính trị ở một số nước tư bản, trong mối quan hệ đối lập với hữu là bộ phận thiên về bảo thủ, thoả hiệp hay phản cách mạng
- phái tả lên cầm quyền
- đảng cánh tả
- Tính từ có chủ trương, hành động quá mạnh, quá sớm, không thích hợp với điều kiện thực tế
- hành động quá tả
- Động từ diễn đạt bằng ngôn ngữ cho người khác có thể hình dung ra được một cách rõ ràng
- văn tả cảnh
- niềm vui khó tả
- đẹp không bút nào tả nổi
- Đồng nghĩa: miêu tả, mô tả
- Tính từ ở trạng thái rời ra, nát ra thành những mảnh vụn nhỏ
- giấy ướt tả ra
- chiếc áo đã quá tả
Tả trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 24 từ ghép với từ Tả. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tả trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tả đa phần là mệnh Thủy.
Tên Tả trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tả trong thần số học
T | Ả |
---|---|
1 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học