Từ điển tên

Tên Tài BìnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tài Bình

Nghĩa là tài năng, thông minh, có năng lực. nghĩa là bình an, yên ổn, không có chiến tranh. Do đó, tên Tài Bình mang ý nghĩa chỉ người có tài năng, trí thông minh và mong ước cuộc sống bình an, hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tài tên Bình

Tên đệm Tài

"Tài" Là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ. "Tài" cũng là sự tài trí, có tài năng, trí tuệ hơn người. Cha mẹ đặt đệm "Tài" cho con với mong muốn con sẽ là người thông minh, sáng dạ, con sẽ có cuộc sống sung túc, đầy đủ về vật chất, không lo thiếu thốn, có nhiều tài năng và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.

Tên chính Bình

"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Tài Bình

Tên ghép với đệm Tài

Có tổng số 140 tên ghép với đệm Tài trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tài. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tài Tuyên, Tài Hoa, Tài Lâm, Tài Đại, Tài Tấn, Tài Khải, Tài Cân, Tài Lén, Tài Dư,

Đệm ghép với tên Bình

Có tổng số 196 đệm ghép với tên Bình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đoan Bình, Tường Bình, Quý Bình, Ích Bình, Thạc Bình, Tuệ Bình, Chiều Bình, Vày Bình, Thín Bình,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tài Bình

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tài Bình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tài Bình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tài Bình

Giới tính

Tên Tài Bình thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tài Bình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tài kết hợp với tên Bình có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tài và giới tính của người có tên Bình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tài Bình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tài Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tài Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tài Bình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tài Bình trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tài Bình bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tài Bình có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tài Bình trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tài là mệnh Kim và Tên Bình là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tài Bình cần xác định rõ ràng đệm Tài và tên Bình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tài Bình trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tài Bình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tài Bình sang thần số học
TÀI BÌNH
199
2258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tài Bình

Tên tiếng Anh cho tên Tài Bình
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Nova 才𤭸
  • 才 - tài đức, nhân tài
  • 𤭸 - bình rượu
Angelia 纔𤭸
  • 纔 - tài nhân (cấp cung nữ), tài đức
  • 𤭸 - bình rượu
Cathie 裁𤭸
  • 裁 - tài (cắt, đuổi), tài phán
  • 𤭸 - bình rượu
Cydney 财𤭸
  • 财 - tài sản, tài chính
  • 𤭸 - bình rượu
Carlotta 材𤭸
  • 材 - tài liệu; quan tài
  • 𤭸 - bình rượu
Lizabeth 財𤭸
  • 財 - tài sản
  • 𤭸 - bình rượu
Velinda 栽𤭸
  • 栽 - tài (cấy cây, trồng; gán ghép, đổ vạ): tài bồi
  • 𤭸 - bình rượu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tài Bình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tài Bình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tài Bình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tài Bình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu