Ý nghĩa tên Tài Đức
Vừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở bé. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tài tên Đức
Tên đệm Tài
"Tài" Là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ. "Tài" cũng là sự tài trí, có tài năng, trí tuệ hơn người. Cha mẹ đặt đệm "Tài" cho con với mong muốn con sẽ là người thông minh, sáng dạ, con sẽ có cuộc sống sung túc, đầy đủ về vật chất, không lo thiếu thốn, có nhiều tài năng và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Tên chính Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Tài Đức
Tên ghép với đệm Tài
Có tổng số 140 tên ghép với đệm Tài trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tài. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tài Anh, Tài Hữu, Tài Kiên, Tài Sơn, Tài Tuệ, Tài Lộc, Tài Nguyên,
Đệm ghép với tên Đức
Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Ân Đức, Bảo Đức, Cao Đức, Đại Đức, Gia Đức, Thiên Đức, Thiện Đức, Quốc Đức, Phước Đức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tài Đức
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tài Đức Đang tăng dần
Tên Tài Đức được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tài Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tài Đức phổ biến nhất tại Thanh Hóa với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.01%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Thanh Hóa | 0.01% |
2 | Đồng Nai | 0.01% |
3 | Phú Thọ | 0.01% |
4 | Đắk Lắk | 0.01% |
5 | Gia Lai | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tài Đức
Giới tính
Tên Tài Đức thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tài Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tài kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tài và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tài Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tài Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tài Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
à
-
-
i
-
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
Tài Đức trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tài Đức
- Danh từ: tài năng và đức độ (nói khái quát)
- tài đức song toàn
Tên Tài Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tài Đức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tài Đức bao gồm:
- Đệm Tài có 7 cách viết.
- Tên Đức có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tài Đức có tổng cộng 7 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tài Đức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tài là mệnh Kim và Tên Đức là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tài Đức cần xác định rõ ràng đệm Tài và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tài Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 7 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tài Đức trong thần số học
T | À | I | Đ | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 3 | ||||
2 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.