Từ điển tên

Tên Tài HậuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tài Hậu

Tên Tài Hậu mang ý nghĩa là người có tài năng xuất chúng, có hậu vận tốt đẹp. Người mang tên này thường thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng học hỏi nhanh chóng và đạt được thành công trong sự nghiệp. Họ cũng là người có tấm lòng nhân hậu, luôn giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tài tên Hậu

Tên đệm Tài

"Tài" Là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ. "Tài" cũng là sự tài trí, có tài năng, trí tuệ hơn người. Cha mẹ đặt đệm "Tài" cho con với mong muốn con sẽ là người thông minh, sáng dạ, con sẽ có cuộc sống sung túc, đầy đủ về vật chất, không lo thiếu thốn, có nhiều tài năng và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.

Tên chính Hậu

"Hậu" trong phúc hậu, hiền hậu, nhân hậu, ý chỉ người hiền lành, có trái tim lương thiện. Theo nghĩa gốc hán, "hậu" có nghĩa là phía sau, là cái sau cùng nên vì vậy luôn hi vọng những điều sau cùng trong cùng trong cuộc sống luôn là những điều tốt đẹp. Người tên "hậu" thường có tấm lòng hiền hòa, dịu dàng, không bon chen xô bồ hay tính toán và luôn tốt bụng, hết lòng vì mọi người xung quanh.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Tài Hậu

Tên ghép với đệm Tài

Có tổng số 140 tên ghép với đệm Tài trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tài. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tài Kiệt, Tài Cơ, Tài Nữ, Tài Cam, Tài My, Tài Bình, Tài Tuyên, Tài Hoa, Tài Lâm,

Đệm ghép với tên Hậu

Có tổng số 132 đệm ghép với tên Hậu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hậu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phát Hậu, Mậu Hậu, Lâm Hậu, Tất Hậu, Trần Hậu, Thi Hậu, Tú Hậu, Tử Hậu, Thực Hậu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tài Hậu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tài Hậu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tài Hậu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tài Hậu

Giới tính

Tên Tài Hậu thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tài Hậu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tài kết hợp với tên Hậu có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tài và giới tính của người có tên Hậu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tài Hậu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tài Hậu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tài Hậu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tài Hậu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tài Hậu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tài Hậu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tài Hậu có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tài Hậu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tài là mệnh Kim và Tên Hậu là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tài Hậu cần xác định rõ ràng đệm Tài và tên Hậu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tài Hậu trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tài Hậu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tài Hậu sang thần số học
TÀI HU
1913
28

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tài Hậu

Tên tiếng Anh cho tên Tài Hậu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Nova 才骺
  • 才 - tài đức, nhân tài
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)
Angelia 纔骺
  • 纔 - tài nhân (cấp cung nữ), tài đức
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)
Cathie 裁骺
  • 裁 - tài (cắt, đuổi), tài phán
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)
Cydney 财骺
  • 财 - tài sản, tài chính
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)
Carlotta 材骺
  • 材 - tài liệu; quan tài
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)
Lizabeth 財骺
  • 財 - tài sản
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)
Velinda 栽骺
  • 栽 - tài (cấy cây, trồng; gán ghép, đổ vạ): tài bồi
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tài Hậu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tài Hậu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tài Hậu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tài Hậu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu