Ý nghĩa tên Tài Hữu
Theo nghĩa Hán-Việt chữ "Hữu" nghĩa là có, đầy đủ, "Tài" có nghĩa là trí tuệ, tài năng thiên phú. Tên " Tài Hữu" dùng để chỉ người có tài, ở đây là tài năng bẩm sinh, tài năng này sẽ tồn tại mãi mãi theo năm tháng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tài tên Hữu
Tên đệm Tài
"Tài" Là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ. "Tài" cũng là sự tài trí, có tài năng, trí tuệ hơn người. Cha mẹ đặt đệm "Tài" cho con với mong muốn con sẽ là người thông minh, sáng dạ, con sẽ có cuộc sống sung túc, đầy đủ về vật chất, không lo thiếu thốn, có nhiều tài năng và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Tên chính Hữu
Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Ngoài ra hữu còn có nghĩa là sự thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang.
Các tên liên quan với Tài Hữu
Tên ghép với đệm Tài
Có tổng số 140 tên ghép với đệm Tài trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tài. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tài Kiên, Tài Hiệp, Tài Trung, Tài Tú, Tài Phú, Tài Danh, Tài Mạnh, Tài Phúc, Tài Đạt,
Đệm ghép với tên Hữu
Có tổng số 108 đệm ghép với tên Hữu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hữu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Kiên Hữu, Khắc Hữu, Đăng Hữu, Thiết Hữu, Trường Hữu, Bằng Hữu, Như Hữu, Phước Hữu, Trung Hữu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tài Hữu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tài Hữu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tài Hữu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tài Hữu
Giới tính
Tên Tài Hữu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tài Hữu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tài kết hợp với tên Hữu có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tài và giới tính của người có tên Hữu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tài Hữu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tài Hữu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tài Hữu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
à
-
-
i
-
-
H
-
-
ữ
-
-
u
-
Tên Tài Hữu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tài Hữu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tài Hữu bao gồm:
- Đệm Tài có 7 cách viết.
- Tên Hữu có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tài Hữu có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tài Hữu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tài là mệnh Kim và Tên Hữu là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tài Hữu cần xác định rõ ràng đệm Tài và tên Hữu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tài Hữu trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tài Hữu trong thần số học
T | À | I | H | Ữ | U | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 3 | 3 | |||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.