Từ điển tên

Tên Tài HữuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tài Hữu

Theo nghĩa Hán-Việt chữ "Hữu" nghĩa là có, đầy đủ, "Tài" có nghĩa là trí tuệ, tài năng thiên phú. Tên " Tài Hữu" dùng để chỉ người có tài, ở đây là tài năng bẩm sinh, tài năng này sẽ tồn tại mãi mãi theo năm tháng. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tài tên Hữu

Tên đệm Tài

"Tài" Là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ. "Tài" cũng là sự tài trí, có tài năng, trí tuệ hơn người. Cha mẹ đặt đệm "Tài" cho con với mong muốn con sẽ là người thông minh, sáng dạ, con sẽ có cuộc sống sung túc, đầy đủ về vật chất, không lo thiếu thốn, có nhiều tài năng và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.

Tên chính Hữu

Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Ngoài ra hữu còn có nghĩa là sự thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Tài Hữu

Tên ghép với đệm Tài

Có tổng số 140 tên ghép với đệm Tài trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tài. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tài Kiên, Tài Hiệp, Tài Trung, Tài Tú, Tài Phú, Tài Danh, Tài Mạnh, Tài Phúc, Tài Đạt,

Đệm ghép với tên Hữu

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Hữu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hữu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Kiên Hữu, Khắc Hữu, Đăng Hữu, Thiết Hữu, Trường Hữu, Bằng Hữu, Như Hữu, Phước Hữu, Trung Hữu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tài Hữu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tài Hữu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tài Hữu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tài Hữu

Giới tính

Tên Tài Hữu thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tài Hữu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tài kết hợp với tên Hữu có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tài và giới tính của người có tên Hữu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tài Hữu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tài Hữu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tài Hữu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tài Hữu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tài Hữu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tài Hữu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tài Hữu có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tài Hữu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tài là mệnh Kim và Tên Hữu là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tài Hữu cần xác định rõ ràng đệm Tài và tên Hữu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tài Hữu trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tài Hữu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tài Hữu sang thần số học
TÀI HU
1933
28

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tài Hữu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tài Hữu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tài Hữu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu