Từ điển tên

Tên Tài LinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tài Linh

Tài Linh là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang theo những kỳ vọng của cha mẹ dành cho người con của mình. Tên Tài Linh xuất phát từ hai chữ Hán là "Tài" và "Linh".- "Tài" có nghĩa là tài năng, trí tuệ, khả năng vượt trội về một lĩnh vực nào đó.- "Linh" có nghĩa là nhanh nhẹn, hoạt bát, linh hoạt, nhạy bén. Khi ghép hai chữ này lại với nhau, tên Tài Linh mang ý nghĩa chỉ người có tài năng, trí tuệ hơn người, nhanh nhẹn, linh hoạt và có khả năng ứng biến tốt trong mọi hoàn cảnh. Cha mẹ đặt tên con là Tài Linh với mong muốn con mình sẽ trở thành một người tài giỏi, thành công và hạnh phúc trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

94 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tài tên Linh

Tên đệm Tài

"Tài" Là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ. "Tài" cũng là sự tài trí, có tài năng, trí tuệ hơn người. Cha mẹ đặt đệm "Tài" cho con với mong muốn con sẽ là người thông minh, sáng dạ, con sẽ có cuộc sống sung túc, đầy đủ về vật chất, không lo thiếu thốn, có nhiều tài năng và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.

Tên chính Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Tài Linh

Tên ghép với đệm Tài

Có tổng số 140 tên ghép với đệm Tài trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tài. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tài Ngân, Tài Vy, Tài Ý, Tài Lê, Tài Nhi,

Đệm ghép với tên Linh

Có tổng số 280 đệm ghép với tên Linh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bội Linh, Cát Linh, Chi Linh, Đan Linh, Giang Linh, Nhã Linh, Trang Linh, Thục Linh, Thu Linh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tài Linh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Tài Linh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tài Linh Đang tăng dần

Tên Tài Linh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tài Linh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Tài Linh phổ biến nhất tại An Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Tài Linh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 An Giang 0.03%
2 Bắc Kạn 0.02%
3 Tuyên Quang 0.02%
4 Hà Nam 0.02%
5 Bình Dương 0.02%
Bản đồ phân bố tên Tài Linh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tài Linh

Giới tính

Tên Tài Linh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tài Linh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tài kết hợp với tên Linh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tài và giới tính của người có tên Linh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tài Linh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tài Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tài Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tài Linh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tài Linh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tài Linh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tài Linh có tổng cộng 189 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tài Linh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tài là mệnh Kim và Tên Linh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tài Linh cần xác định rõ ràng đệm Tài và tên Linh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tài Linh trong Hán Việt và Phong thủy qua 189 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tài Linh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tài Linh sang thần số học
TÀI LINH
199
2358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tài Linh

Tên tiếng Anh cho tên Tài Linh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Selena 财冷
  • 财 - tài sản, tài chính
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
Nova 才𬌴
  • 才 - tài đức, nhân tài
  • 𬌴 - linh cẩu
Haylee 财灵
  • 财 - tài sản, tài chính
  • 灵 - linh hồn, linh bài
Elinor 财拎
  • 财 - tài sản, tài chính
  • 拎 - linh (xách mang)
Elouise 财柃
  • 财 - tài sản, tài chính
  • 柃 - cây linh thạt
Zella 财苓
  • 财 - tài sản, tài chính
  • 苓 - lềnh bềnh
Delma 财鲮
  • 财 - tài sản, tài chính
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
Fanny 财𬌴
  • 财 - tài sản, tài chính
  • 𬌴 - linh cẩu
Cathie 裁鈴
  • 裁 - tài (cắt, đuổi), tài phán
  • 鈴 - linh (cái chuông): môn linh
Ouida 财笭
  • 财 - tài sản, tài chính
  • 笭 - phục linh (tên vị thuốc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tài Linh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tài Linh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tài Linh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tài Linh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu