Từ điển tên

Tên Tài NaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tài Na

Tài Na là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện sự thông minh, tài năng và đức hạnh. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tài tên Na

Tên đệm Tài

"Tài" Là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ. "Tài" cũng là sự tài trí, có tài năng, trí tuệ hơn người. Cha mẹ đặt đệm "Tài" cho con với mong muốn con sẽ là người thông minh, sáng dạ, con sẽ có cuộc sống sung túc, đầy đủ về vật chất, không lo thiếu thốn, có nhiều tài năng và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.

Tên chính Na

"Na" có nghĩa là "quả na", một loại trái cây nhiệt đới có vị ngọt, chua, thơm. Cái tên "Na" gợi lên hình ảnh của một người hiền lành, dịu dàng, mang lại sự tươi mới, ngọt ngào cho cuộc sống. Ngoài ra tên "Na" còn có ý nghĩa là "nết na" được thể hiện qua những hành vi, cử chỉ, lời nói thể hiện sự ngoan ngoãn, lễ phép, lịch sự, đúng mực của người đó. Đặt tên "Na" với mong muốn con vâng lời cha mẹ, thầy cô, kính trên nhường dưới, hòa nhã với mọi người, biết giữ gìn phép tắc, biết cư xử đúng mực trong mọi hoàn cảnh.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Tài Na

Tên ghép với đệm Tài

Có tổng số 140 tên ghép với đệm Tài trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tài. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tài Quý, Tài Thống, Tài Bách, Tài Thăng, Tài Lân, Tài Thái, Tài Vân, Tài Chính, Tài Vy,

Đệm ghép với tên Na

Có tổng số 101 đệm ghép với tên Na trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Na. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Vân Na, Thủy Na, Cẩm Na, Tuy Na, Du Na, Rô Na, Tiểu Na, Đa Na, Sâm Na,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tài Na

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tài Na được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tài Na. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tài Na

Giới tính

Tên Tài Na thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tài Na. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tài kết hợp với tên Na có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tài và giới tính của người có tên Na. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tài Na đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tài Na trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tài Na trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tài Na trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tài Na trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tài Na bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tài Na có tổng cộng 49 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tài Na trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tài là mệnh Kim và Tên Na là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tài Na cần xác định rõ ràng đệm Tài và tên Na được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tài Na trong Hán Việt và Phong thủy qua 49 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tài Na trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tài Na sang thần số học
TÀI NA
191
25

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tài Na

Tên tiếng Anh cho tên Tài Na
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Nova 才𦰡
  • 才 - tài đức, nhân tài
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
Angelia 纔𦰡
  • 纔 - tài nhân (cấp cung nữ), tài đức
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
Cathie 裁𦰡
  • 裁 - tài (cắt, đuổi), tài phán
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
Cydney 财𦰡
  • 财 - tài sản, tài chính
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
Carlotta 材𦰡
  • 材 - tài liệu; quan tài
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
Lizabeth 財𦰡
  • 財 - tài sản
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
Velinda 栽𦰡
  • 栽 - tài (cấy cây, trồng; gán ghép, đổ vạ): tài bồi
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tài Na đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tài Na

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tài Na

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tài Na / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu