Từ điển tên

Tên Tài NgânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tài Ngân

Tài Ngân là cái tên mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự tài giỏi, giàu có và may mắn. "Tài" có nghĩa là khả năng, tài năngxuất chúng, "Ngân" có nghĩa là vàng bạc, châu báu. Khi kết hợp lại, Tài Ngân hàm ý người sở hữu tên này có trí tuệ hơnngười, có năng khiếu trong nhiều lĩnh vực, luôn gặt hái được nhiều thành công và có cuộc sống sung túc, giàu sang. Sửa bởi Từ điển tên

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tài tên Ngân

Tên đệm Tài

"Tài" Là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ. "Tài" cũng là sự tài trí, có tài năng, trí tuệ hơn người. Cha mẹ đặt đệm "Tài" cho con với mong muốn con sẽ là người thông minh, sáng dạ, con sẽ có cuộc sống sung túc, đầy đủ về vật chất, không lo thiếu thốn, có nhiều tài năng và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.

Tên chính Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tài Ngân

Tên ghép với đệm Tài

Có tổng số 140 tên ghép với đệm Tài trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tài. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tài Vy, Tài Ý, Tài Lê, Tài Nhi, Tài Hà, Tài Linh,

Đệm ghép với tên Ngân

Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đăng Ngân, Huy Ngân, Lam Ngân, Ý Ngân, Sông Ngân, Uyên Ngân, Trà Ngân, Lan Ngân, Nguyệt Ngân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tài Ngân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tài Ngân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tài Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tài Ngân

Giới tính

Tên Tài Ngân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tài Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tài kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tài và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tài Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tài Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tài Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tài Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tài Ngân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tài Ngân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tài Ngân có tổng cộng 49 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tài Ngân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tài là mệnh Kim và Tên Ngân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tài Ngân cần xác định rõ ràng đệm Tài và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tài Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 49 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tài Ngân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tài Ngân sang thần số học
TÀI NGÂN
191
2575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tài Ngân

Tên tiếng Anh cho tên Tài Ngân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Nova 才银
  • 才 - tài đức, nhân tài
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Angelia 纔银
  • 纔 - tài nhân (cấp cung nữ), tài đức
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Roslyn 财跟
  • 财 - tài sản, tài chính
  • 跟 - ngân nga
Gilda 财垠
  • 财 - tài sản, tài chính
  • 垠 - ngần ấy
Sharyn 财銀
  • 财 - tài sản, tài chính
  • 銀 - trong ngần
Suzan 财龈
  • 财 - tài sản, tài chính
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Merry 财痕
  • 财 - tài sản, tài chính
  • 痕 - tần ngần
Cathie 裁银
  • 裁 - tài (cắt, đuổi), tài phán
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Cydney 财银
  • 财 - tài sản, tài chính
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Carlotta 材银
  • 材 - tài liệu; quan tài
  • 银 - ngân hàng; ngân khố

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tài Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tài Ngân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tài Ngân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tài Ngân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu