Ý nghĩa tên Tài Ngân
Tài Ngân là cái tên mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự tài giỏi, giàu có và may mắn. "Tài" có nghĩa là khả năng, tài năngxuất chúng, "Ngân" có nghĩa là vàng bạc, châu báu. Khi kết hợp lại, Tài Ngân hàm ý người sở hữu tên này có trí tuệ hơnngười, có năng khiếu trong nhiều lĩnh vực, luôn gặt hái được nhiều thành công và có cuộc sống sung túc, giàu sang. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tài tên Ngân
Tên đệm Tài
"Tài" Là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ. "Tài" cũng là sự tài trí, có tài năng, trí tuệ hơn người. Cha mẹ đặt đệm "Tài" cho con với mong muốn con sẽ là người thông minh, sáng dạ, con sẽ có cuộc sống sung túc, đầy đủ về vật chất, không lo thiếu thốn, có nhiều tài năng và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Tên chính Ngân
Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.
Các tên liên quan với Tài Ngân
Tên ghép với đệm Tài
Có tổng số 140 tên ghép với đệm Tài trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tài. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tài Vy, Tài Ý, Tài Lê, Tài Nhi, Tài Hà, Tài Linh,
Đệm ghép với tên Ngân
Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Đăng Ngân, Huy Ngân, Lam Ngân, Ý Ngân, Sông Ngân, Uyên Ngân, Trà Ngân, Lan Ngân, Nguyệt Ngân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tài Ngân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tài Ngân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tài Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tài Ngân
Giới tính
Tên Tài Ngân thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tài Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tài kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tài và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tài Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tài Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tài Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
à
-
-
i
-
-
N
-
-
g
-
-
â
-
-
n
-
Tên Tài Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tài Ngân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tài Ngân bao gồm:
- Đệm Tài có 7 cách viết.
- Tên Ngân có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tài Ngân có tổng cộng 49 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tài Ngân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tài là mệnh Kim và Tên Ngân là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tài Ngân cần xác định rõ ràng đệm Tài và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tài Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 49 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tài Ngân trong thần số học
T | À | I | N | G | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 1 | |||||
2 | 5 | 7 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tài Ngân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Nova | 才银 |
|
Angelia | 纔银 |
|
Roslyn | 财跟 |
|
Gilda | 财垠 |
|
Sharyn | 财銀 |
|
Suzan | 财龈 |
|
Merry | 财痕 |
|
Cathie | 裁银 |
|
Cydney | 财银 |
|
Carlotta | 材银 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tài Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả