Ý nghĩa tên Tài Sanh
Sanh là sinh ra. Sanh Tài là người có tài năng phát triển. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tài tên Sanh
Tên đệm Tài
"Tài" Là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ. "Tài" cũng là sự tài trí, có tài năng, trí tuệ hơn người. Cha mẹ đặt đệm "Tài" cho con với mong muốn con sẽ là người thông minh, sáng dạ, con sẽ có cuộc sống sung túc, đầy đủ về vật chất, không lo thiếu thốn, có nhiều tài năng và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Tên chính Sanh
Nghĩa Hán Việt là sự sống, đọc trại của chữ Sinh, hàm nghĩa giá trị cuộc đời, sinh mệnh con người.
Các tên liên quan với Tài Sanh
Tên ghép với đệm Tài
Có tổng số 140 tên ghép với đệm Tài trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tài. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tài Sinh, Tài Song, Tài Sử, Tài Sỹ, Tài Văn, Tài Vận, Tài Vĩ, Tài Vị, Tài Viễn,
Đệm ghép với tên Sanh
Có tổng số 26 đệm ghép với tên Sanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Lâm Sanh, Tiến Sanh, Phục Sanh, Nam Sanh, Sóc Sanh, Quốc Sanh, Cẩm Sanh, Thị Sanh, Đức Sanh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tài Sanh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tài Sanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tài Sanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tài Sanh
Giới tính
Tên Tài Sanh thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tài Sanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tài kết hợp với tên Sanh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tài và giới tính của người có tên Sanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tài Sanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tài Sanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tài Sanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
à
-
-
i
-
-
S
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Tài Sanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tài Sanh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tài Sanh bao gồm:
- Đệm Tài có 7 cách viết.
- Tên Sanh có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tài Sanh có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tài Sanh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tài là mệnh Kim và Tên Sanh là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tài Sanh cần xác định rõ ràng đệm Tài và tên Sanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tài Sanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tài Sanh trong thần số học
T | À | I | S | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 1 | |||||
2 | 1 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tài Sanh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Nova | 才𪡾 |
|
Angelia | 纔𪡾 |
|
Cathie | 裁𪡾 |
|
Cydney | 财𪡾 |
|
Carlotta | 材𪡾 |
|
Lizabeth | 財𪡾 |
|
Velinda | 栽𪡾 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tài Sanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả