Từ điển tên

Tên Tài ThảoÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tài Thảo

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tài Thảo.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tài tên Thảo

Tên đệm Tài

"Tài" Là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ. "Tài" cũng là sự tài trí, có tài năng, trí tuệ hơn người. Cha mẹ đặt đệm "Tài" cho con với mong muốn con sẽ là người thông minh, sáng dạ, con sẽ có cuộc sống sung túc, đầy đủ về vật chất, không lo thiếu thốn, có nhiều tài năng và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.

Tên chính Thảo

Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, tên "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tài Thảo

Tên ghép với đệm Tài

Có tổng số 140 tên ghép với đệm Tài trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tài. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tài Đạo, Tài Phi, Tài Tăng, Tài Thiện, Tài Sức, Tài Luân, Tài Triển, Tài Hậu, Tài Kiệt,

Đệm ghép với tên Thảo

Có tổng số 170 đệm ghép với tên Thảo trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Phi Thảo, Hưng Thảo, Sinh Thảo, Cát Thảo, Băng Thảo, La Thảo, Phú Thảo, M Thảo, Xuyên Thảo,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tài Thảo

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tài Thảo được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tài Thảo. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tài Thảo

Giới tính

Tên Tài Thảo thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tài Thảo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tài kết hợp với tên Thảo có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tài và giới tính của người có tên Thảo. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tài Thảo đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tài Thảo trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tài Thảo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tài Thảo trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tài Thảo trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tài Thảo bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tài Thảo có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tài Thảo trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tài là mệnh Kim và Tên Thảo là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tài Thảo cần xác định rõ ràng đệm Tài và tên Thảo được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tài Thảo trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tài Thảo trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tài Thảo sang thần số học
TÀI THO
1916
228

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tài Thảo

Tên tiếng Anh cho tên Tài Thảo
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Nova 才讨
  • 才 - tài đức, nhân tài
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
Angelia 纔讨
  • 纔 - tài nhân (cấp cung nữ), tài đức
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
Cathie 裁讨
  • 裁 - tài (cắt, đuổi), tài phán
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
Cydney 财讨
  • 财 - tài sản, tài chính
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
Carlotta 材讨
  • 材 - tài liệu; quan tài
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
Lizabeth 財讨
  • 財 - tài sản
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
Velinda 栽讨
  • 栽 - tài (cấy cây, trồng; gán ghép, đổ vạ): tài bồi
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tài Thảo đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tài Thảo

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tài Thảo

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tài Thảo / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu