Từ điển tên

Tên Tâm AnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tâm Anh

Cái tên nói lên vẻ đẹp tinh túy từ tâm hồn & sự tinh anh, giỏi giang của con. Sửa bởi Từ điển tên

738 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tâm tên Anh

Tên đệm Tâm

Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Đệm "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.

Tên chính Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy tên "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt tên này.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Tâm Anh

Tên ghép với đệm Tâm

Có tổng số 146 tên ghép với đệm Tâm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tâm An, Tâm Băng, Tâm Di, Tâm Diệp, Tâm Duyên, Tâm Như,

Đệm ghép với tên Anh

Có tổng số 302 đệm ghép với tên Anh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Băng Anh, Cẩm Anh, Cát Anh, Chi Anh, Chiêu Anh, Hiền Anh, Trang Anh, Lâm Anh, Nguyệt Anh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tâm Anh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Tâm Anh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tâm Anh Đang giảm dần

Tên Tâm Anh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tâm Anh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Tâm Anh phổ biến nhất tại Thừa Thiên - Huế với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Tâm Anh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Thừa Thiên - Huế 0.03%
2 Thái Bình 0.02%
3 Nghệ An 0.02%
4 Bình Dương 0.02%
5 Sơn La 0.01%
Bản đồ phân bố tên Tâm Anh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tâm Anh

Giới tính

Tên Tâm Anh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tâm Anh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tâm kết hợp với tên Anh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tâm và giới tính của người có tên Anh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tâm Anh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tâm Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tâm Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tâm Anh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tâm Anh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tâm Anh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tâm Anh có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tâm Anh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tâm là mệnh Kim và Tên Anh là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tâm Anh cần xác định rõ ràng đệm Tâm và tên Anh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tâm Anh trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tâm Anh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tâm Anh sang thần số học
TÂM ANH
11
2458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tâm Anh

Tên tiếng Anh cho tên Tâm Anh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jennifer 芯英
  • 芯 - hồng tâm
  • 英 - anh hùng
Gillian 心鹦
  • 心 - lương tâm; tâm hồn; trung tâm
  • 鹦 - con vẹt
Dona 芯鶯
  • 芯 - hồng tâm
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
Georgette 芯鹦
  • 芯 - hồng tâm
  • 鹦 - con vẹt
Wilda 忄鹦
  • 忄 - tâm (bộ gốc, bộ tâm đứng)
  • 鹦 - con vẹt
Evelyne 芯婴
  • 芯 - hồng tâm
  • 婴 - anh hài (đứa bé mới sinh)
Pearlene 芯纓
  • 芯 - hồng tâm
  • 纓 - hồng anh thượng (giáo dài có tua đỏ)
Margrett 芯櫻
  • 芯 - hồng tâm
  • 櫻 - cây anh đào
Vella 芯缨
  • 芯 - hồng tâm
  • 缨 - hồng anh thượng (giáo dài có tua đỏ)
Everlean 芯鸚
  • 芯 - hồng tâm
  • 鸚 - con vẹt

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tâm Anh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tâm Anh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tâm Anh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tâm Anh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu