Từ điển tên

Tên Tâm BìnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tâm Bình

Tên Tâm Bình xuất phát từ hai chữ "Tâm" và "Bình", mang ý nghĩa về một người có tâm hồn thanh tịnh, tĩnh lặng, luôn hướng đến sự bình yên và an nhiên trong cuộc sống."Tâm" là trái tim, là nơi chứa đựng tình cảm, suy nghĩ, hướng thiện, hướng đạo; "Bình" là sự cân bằng, ổn định, không dao động. Vì vậy, người tên Tâm Bình thường có tính cách điềm đạm, chín chắn, biết kiềm chế cảm xúc, không dễ bị kích động hay mất bình tĩnh. Họ sống nội tâm, thường thích sự yên tĩnh và ít nói. Họ là những người chu đáo, biết quan tâm đến người khác, luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Trong công việc, người tên Tâm Bình thường rất trách nhiệm, cẩn thận và tỉ mỉ. Họ luôn hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao, được đồng nghiệp và cấp trên đánh giá cao. Sửa bởi Từ điển tên

60 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tâm tên Bình

Tên đệm Tâm

Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Đệm "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.

Tên chính Bình

"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Tâm Bình

Tên ghép với đệm Tâm

Có tổng số 146 tên ghép với đệm Tâm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tâm Băng, Tâm Di, Tâm Diệp, Tâm Duyên, Tâm Hằng, Tâm Hiền, Tâm Trang, Tâm Thanh, Tâm Đoan,

Đệm ghép với tên Bình

Có tổng số 196 đệm ghép với tên Bình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Huệ Bình, Hương Bình, Mộng Bình, Thảo Bình, Thủy Bình, Ngân Bình, Tú Bình, Mỹ Bình, Tiểu Bình,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tâm Bình

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tâm Bình Đang tăng dần

Tên Tâm Bình được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tâm Bình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tâm Bình

Giới tính

Tên Tâm Bình thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tâm Bình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tâm kết hợp với tên Bình có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tâm và giới tính của người có tên Bình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tâm Bình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tâm Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tâm Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tâm Bình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tâm Bình trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tâm Bình bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tâm Bình có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tâm Bình trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tâm là mệnh Kim và Tên Bình là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tâm Bình cần xác định rõ ràng đệm Tâm và tên Bình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tâm Bình trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tâm Bình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tâm Bình sang thần số học
TÂM BÌNH
19
24258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tâm Bình

Tên tiếng Anh cho tên Tâm Bình
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jazmine 芯平
  • 芯 - hồng tâm
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Wilda 忄平
  • 忄 - tâm (bộ gốc, bộ tâm đứng)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Pernie 㣺平
  • 㣺 - tâm (bộ gốc, bộ tâm đứng)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tâm Bình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tâm Bình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tâm Bình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tâm Bình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu