Từ điển tên

Tên Tâm ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tâm Chi

Tâm Chi là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện sự thông minh, nhanh nhẹn, nhạy bén và có trái tim nhân hậu. Người tên Tâm Chi thường có trực giác tốt, khả năng giao tiếp khéo léo và dễ dàng tạo được thiện cảm với người khác. Họ là những người có trí tuệ và sự sáng tạo, biết cách sử dụng trí óc của mình để đạt được mục tiêu. Ngoài ra, Tâm Chi còn là những người có trái tim nhân hậu, luôn quan tâm đến người khác và sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

28 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tâm tên Chi

Tên đệm Tâm

Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Đệm "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Tâm Chi

Tên ghép với đệm Tâm

Có tổng số 146 tên ghép với đệm Tâm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tâm Loan, Tâm Kiều, Tâm Thì, Tâm Nghĩa, Tâm Thuận, Tâm Tâm, Tâm Khánh, Tâm Thịnh, Tâm Ly,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phụng Chi, Dao Chi, Mộng Chi, Kiêm Chi, Tiểu Chi, Gia Chi, Hiểu Chi, Song Chi, May Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tâm Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tâm Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tâm Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tâm Chi

Giới tính

Tên Tâm Chi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tâm Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tâm kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tâm và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tâm Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tâm Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tâm Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tâm Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tâm Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tâm Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tâm Chi có tổng cộng 44 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tâm Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tâm là mệnh Kim và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tâm Chi cần xác định rõ ràng đệm Tâm và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tâm Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 44 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tâm Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tâm Chi sang thần số học
TÂM CHI
19
2438

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tâm Chi

Tên tiếng Anh cho tên Tâm Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mya 芯支
  • 芯 - hồng tâm
  • 支 - chi ly
Gillian 心枝
  • 心 - lương tâm; tâm hồn; trung tâm
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Dona 芯枝
  • 芯 - hồng tâm
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Wilda 忄脂
  • 忄 - tâm (bộ gốc, bộ tâm đứng)
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Jeane 芯卮
  • 芯 - hồng tâm
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
Marry 芯巵
  • 芯 - hồng tâm
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
Missie 芯胝
  • 芯 - hồng tâm
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
Odean 芯脂
  • 芯 - hồng tâm
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Lelar 芯吱
  • 芯 - hồng tâm
  • 吱 - chế giễu
Pernie 㣺脂
  • 㣺 - tâm (bộ gốc, bộ tâm đứng)
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tâm Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tâm Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tâm Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tâm Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu