Từ điển tên

Tên Tâm ĐanÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tâm Đan

"Tâm" mang ý nghĩa về một người có tấm lòng trong sáng, lương thiện, luôn hướng thiện và biết yêu thương mọi người. "Đan" Màu đỏ, loại thuốc quý,sự kết hợp gắn kết. tên "Tâm Đan" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái của mình. Có một tâm hồn trong sáng, lương thiện, luôn hướng thiện và biết yêu thương mọi người. Sống một cuộc sống khỏe mạnh, bình an, may mắn, tài lộc và viên mãn. Luôn biết yêu thương, gắn kết với gia đình và mọi người xung quanh. Người viết Từ điển tên

501 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tâm tên Đan

Tên đệm Tâm

Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Đệm "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.

Tên chính Đan

quý báu, đan sa, tiên đan, thần dược.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Tâm Đan

Tên ghép với đệm Tâm

Có tổng số 146 tên ghép với đệm Tâm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tâm An, Tâm Băng, Tâm Di, Tâm Diệp, Tâm Duyên, Tâm Anh, Tâm Như,

Đệm ghép với tên Đan

Có tổng số 112 đệm ghép với tên Đan trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bảo Đan, Hồng Đan, Kim Đan, Thảo Đan, Thục Đan, Linh Đan,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tâm Đan

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Tâm Đan

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tâm Đan Đang tăng dần

Tên Tâm Đan được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tâm Đan. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Tâm Đan phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Tâm Đan phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Kon Tum 0.02%
2 Tây Ninh 0.01%
3 Sơn La 0.01%
4 Hòa Bình 0.01%
5 Nghệ An 0.01%
Bản đồ phân bố tên Tâm Đan theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tâm Đan

Giới tính

Tên Tâm Đan thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tâm Đan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tâm kết hợp với tên Đan có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tâm và giới tính của người có tên Đan. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tâm Đan đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tâm Đan trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tâm Đan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tâm Đan trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tâm Đan trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tâm Đan bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tâm Đan có tổng cộng 32 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tâm Đan trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tâm là mệnh Kim và Tên Đan là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tâm Đan cần xác định rõ ràng đệm Tâm và tên Đan được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tâm Đan trong Hán Việt và Phong thủy qua 32 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tâm Đan trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tâm Đan sang thần số học
TÂM ĐAN
11
2445

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tâm Đan

Tên tiếng Anh cho tên Tâm Đan
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Gillian 心簞
  • 心 - lương tâm; tâm hồn; trung tâm
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
Leanna 芯撣
  • 芯 - hồng tâm
  • 撣 - kê mao đản tử (lông gà để phủi bụi)
Dona 芯箪
  • 芯 - hồng tâm
  • 箪 - đan (giỏ đựng cơm)
Wilda 忄簞
  • 忄 - tâm (bộ gốc, bộ tâm đứng)
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
Larue 芯單
  • 芯 - hồng tâm
  • 單 - xem đan
Dorthey 芯簞
  • 芯 - hồng tâm
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
Pernie 㣺簞
  • 㣺 - tâm (bộ gốc, bộ tâm đứng)
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tâm Đan đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tâm Đan

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tâm Đan

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tâm Đan / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu