Ý nghĩa tên Tâm Đức
Tâm là trái tim. Tâm Đức là người có tâm đạo đức chí thiện. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tâm tên Đức
Tên đệm Tâm
Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Đệm "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.
Tên chính Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Tâm Đức
Tên ghép với đệm Tâm
Có tổng số 146 tên ghép với đệm Tâm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tâm Kiên, Tâm Thiện, Tâm Thức, Tâm Phúc, Tâm Long,
Đệm ghép với tên Đức
Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Ân Đức, Bảo Đức, Cao Đức, Đại Đức, Hiền Đức, Hùng Đức, Vũ Đức, Danh Đức, Nguyên Đức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tâm Đức
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tâm Đức Đang giảm dần
Tên Tâm Đức được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tâm Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tâm Đức
Giới tính
Tên Tâm Đức thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tâm Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tâm kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tâm và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tâm Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tâm Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tâm Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
â
-
-
m
-
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
Tên Tâm Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tâm Đức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tâm Đức bao gồm:
- Đệm Tâm có 4 cách viết.
- Tên Đức có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tâm Đức có tổng cộng 4 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tâm Đức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tâm là mệnh Kim và Tên Đức là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tâm Đức cần xác định rõ ràng đệm Tâm và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tâm Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 4 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tâm Đức trong thần số học
T | Â | M | Đ | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | |||||
2 | 4 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.