Ý nghĩa tên Tâm Minh
Theo nghĩa Hán-Việt chữ "Minh" nghĩa là trí tuệ, hiểu biết, sáng suốt, "Tâm" có nghĩa là trái tim, là tâm hồn. Tên " Tâm Minh" dùng để chỉ người vừa thông minh, trí tuệ vừa có một tấm lòng nhân hậu, tấm hồn trong sáng. Đây hẳn là điều mà ba mẹ nào cũng muốn con mình có được. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tâm tên Minh
Tên đệm Tâm
Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Đệm "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.
Tên chính Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.
Các tên liên quan với Tâm Minh
Tên ghép với đệm Tâm
Có tổng số 146 tên ghép với đệm Tâm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tâm Băng, Tâm Di, Tâm Diệp, Tâm Duyên, Tâm Hằng, Tâm Bình, Tâm Hiền, Tâm Trang, Tâm Thanh,
Đệm ghép với tên Minh
Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Chi Minh, Hằng Minh, Hạnh Minh, Huế Minh, Nhã Minh, Huệ Minh, Uyên Minh, Quế Minh, Ái Minh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tâm Minh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tâm Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tâm Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tâm Minh
Giới tính
Tên Tâm Minh thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tâm Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tâm kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tâm và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tâm Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tâm Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tâm Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
â
-
-
m
-
-
M
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Tên Tâm Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tâm Minh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tâm Minh bao gồm:
- Đệm Tâm có 4 cách viết.
- Tên Minh có 13 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tâm Minh có tổng cộng 52 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tâm Minh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tâm là mệnh Kim và Tên Minh là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tâm Minh cần xác định rõ ràng đệm Tâm và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tâm Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 52 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tâm Minh trong thần số học
T | Â | M | M | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | ||||||
2 | 4 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho tên Tâm Minh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Gillian | 心明 |
|
Dona | 芯明 |
|
Wilda | 忄明 |
|
Pernie | 㣺明 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tâm Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả