Ý nghĩa tên Tâm Thức
Chữ "Tâm" theo nghĩa Hán-Việt có nghĩa là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Tên "Tâm Thức" thường thể hiện người có tấm lòng nhân hậu, luôn mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tâm tên Thức
Tên đệm Tâm
Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Đệm "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.
Tên chính Thức
Theo nghĩa tiếng Hán, "Thức" được hiểu là tri thức, có nghĩa là sự hiểu biết, kiến văn, kiến giải. Nói đến những người có học thức, sống có phép tắc, khuôn mẫu.
Các tên liên quan với Tâm Thức
Tên ghép với đệm Tâm
Có tổng số 146 tên ghép với đệm Tâm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tâm Bảo, Tâm Hiển, Tâm Hòa, Tâm Tịnh, Tâm Thiên, Tâm Phú, Tâm Chính, Tâm Duy, Tâm Huy,
Đệm ghép với tên Thức
Có tổng số 71 đệm ghép với tên Thức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đắc Thức, Trung Thức, Lâm Thức, Khoa Thức, Thiên Thức, Lê Thức, Huỳnh Thức, Gia Thức, Tấn Thức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tâm Thức
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tâm Thức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tâm Thức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tâm Thức
Giới tính
Tên Tâm Thức thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tâm Thức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tâm kết hợp với tên Thức có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tâm và giới tính của người có tên Thức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tâm Thức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tâm Thức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tâm Thức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
â
-
-
m
-
-
T
-
-
h
-
-
ứ
-
-
c
-
Tâm Thức trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tâm Thức
- Danh từ: tình cảm và nhận thức đã ăn sâu và bền vững
- hình ảnh cây đa, bến nước, sân đình đã ăn sâu trong tâm thức người Việt
Tên Tâm Thức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tâm Thức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tâm Thức bao gồm:
- Đệm Tâm có 4 cách viết.
- Tên Thức có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tâm Thức có tổng cộng 32 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tâm Thức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tâm là mệnh Kim và Tên Thức là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tâm Thức cần xác định rõ ràng đệm Tâm và tên Thức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tâm Thức trong Hán Việt và Phong thủy qua 32 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tâm Thức trong thần số học
T | Â | M | T | H | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | ||||||
2 | 4 | 2 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.