Ý nghĩa tên Tâm Tịnh
 Tên Tâm Tịnh mang ý nghĩa về một tâm hồn trong sáng, bình yên và thuần khiết. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách điềm đạm, ít sân si, luôn giữ cho mình một trái tim thanh tịnh, không nhiễm bụi trần. Họ là những người sống nội tâm, thích hòa mình vào thiên nhiên, tìm thấy sự bình yên trong những điều giản dị. Tâm Tịnh cũng là người có tấm lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tâm tên Tịnh
Tên đệm Tâm
Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Đệm "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.
Tên chính Tịnh
Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, tên "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.
Các tên liên quan với Tâm Tịnh
Tên ghép với đệm Tâm
Có tổng số 146 tên ghép với đệm Tâm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tâm Sáng, Tâm Quang, Tâm Phong, Tâm Hoàng, Tâm Nhật, Tâm Hiển, Tâm Thành, Tâm Đạt, Tâm Tuệ,
Đệm ghép với tên Tịnh
Có tổng số 69 đệm ghép với tên Tịnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Kha Tịnh, Vĩnh Tịnh, Tuấn Tịnh, Đăng Tịnh, Viết Tịnh, Trí Tịnh, Bảo Tịnh, Gia Tịnh, Phú Tịnh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tâm Tịnh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tâm Tịnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tâm Tịnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tâm Tịnh
Giới tính
Tên Tâm Tịnh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tâm Tịnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tâm kết hợp với tên Tịnh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tâm và giới tính của người có tên Tịnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tâm Tịnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tâm Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tâm Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
â
-
-
m
-
-
T
-
-
ị
-
-
n
-
-
h
-
Tên Tâm Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tâm Tịnh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tâm Tịnh bao gồm:
- Đệm Tâm có 4 cách viết.
- Tên Tịnh có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tâm Tịnh có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tâm Tịnh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tâm là mệnh Kim và Tên Tịnh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tâm Tịnh cần xác định rõ ràng đệm Tâm và tên Tịnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tâm Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tâm Tịnh trong thần số học
T | Â | M | T | Ị | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | ||||||
2 | 4 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tâm Tịnh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Chad | 芯并 |
|
Rhys | 芯靖 |
|
Brooks | 芯凈 |
|
Ryker | 芯靚 |
|
Kian | 芯浄 |
|
Archer | 芯並 |
|
Nehemiah | 芯竝 |
|
Landyn | 芯淨 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tâm Tịnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả