Từ điển tên

Tên Tấn ChánhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tấn Chánh

Tấn Chánh là cái tên mang ý nghĩa về một người có sức mạnh phi thường, luôn cố gắng vượt khó khăn, thử thách để vươn tới thành công. Tấn còn thể hiện sự mạnh mẽ, kiên cường, không ngại gian khó. Chánh là sự ngay thẳng, chính trực, luôn làm điều đúng đắn, không vì lợi ích cá nhân mà làm hại người khác. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tấn tên Chánh

Tên đệm Tấn

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến. Người đệm "Tấn" thường là người thân thiện, hòa đồng, quan tâm tới người khác, vừa là người có tiền đồ, sự nghiệp.

Tên chính Chánh

Nghĩa là chính yếu, quan trọng, công minh, ngụ ý con người quan trọng, chuẩn mực, công bằng, chính đạo.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Tấn Chánh

Tên ghép với đệm Tấn

Có tổng số 363 tên ghép với đệm Tấn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tấn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tấn Hiểu, Tấn Quyên, Tấn Đủ, Tấn Hạ, Tấn Lanh, Tấn Rôn, Tấn Phòng, Tấn Mau, Tấn Thạnh,

Đệm ghép với tên Chánh

Có tổng số 45 đệm ghép với tên Chánh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nhân Chánh, Thiện Chánh, Tiến Chánh, Tất Chánh, Tân Chánh, Phi Chánh, Hồ Chánh, Hờ Chánh, Việt Chánh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tấn Chánh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tấn Chánh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tấn Chánh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tấn Chánh

Giới tính

Tên Tấn Chánh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tấn Chánh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tấn kết hợp với tên Chánh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tấn và giới tính của người có tên Chánh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tấn Chánh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tấn Chánh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tấn Chánh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tấn Chánh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tấn Chánh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tấn Chánh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tấn Chánh có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tấn Chánh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tấn là mệnh Hỏa và Tên Chánh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tấn Chánh cần xác định rõ ràng đệm Tấn và tên Chánh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tấn Chánh trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tấn Chánh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tấn Chánh sang thần số học
TN CHÁNH
11
253858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tấn Chánh

Tên tiếng Anh cho tên Tấn Chánh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Glenn 迅𦭒
  • 迅 - tấn mãnh, tấn tốc, tấn tức (ngay sau)
  • 𦭒 - nhánh cây; chi nhánh
Joaquin 進𦭒
  • 進 - tiến tới
  • 𦭒 - nhánh cây; chi nhánh
Ilene 訊𦭒
  • 訊 - tra tấn, thông tấn xã
  • 𦭒 - nhánh cây; chi nhánh
Mckayla 进𦭒
  • 进 - tiến tới
  • 𦭒 - nhánh cây; chi nhánh
Kathrine 讯𦭒
  • 讯 - tra tấn, thông tấn xã
  • 𦭒 - nhánh cây; chi nhánh
Loyce 鬓𦭒
  • 鬓 - túng bấn
  • 𦭒 - nhánh cây; chi nhánh
Eldora 汛𦭒
  • 汛 - phiếm thuyền (bơi thuyền); phù phiếm; chuyện phiếm
  • 𦭒 - nhánh cây; chi nhánh
Florida 縉𦭒
  • 縉 - tấn (vải đỏ)
  • 𦭒 - nhánh cây; chi nhánh
Genie 缙𦭒
  • 缙 - tấn (vải đỏ)
  • 𦭒 - nhánh cây; chi nhánh
Cleola 晉𦭒
  • 晉 - một tấn
  • 𦭒 - nhánh cây; chi nhánh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tấn Chánh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tấn Chánh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tấn Chánh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tấn Chánh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu