Ý nghĩa tên Tấn Công
Tên Tấn Công mang tính mạnh mẽ và quyết đoán, thể hiện sự kiên trì, dũng cảm và tinh thần chiến đấu mạnh mẽ. Người sở hữu cái tên này thường có ý chí sắt đá, không dễ khuất phục trước khó khăn hay thử thách. Họ luôn sẵn sàng đương đầu với mọi trở ngại, không ngại ngần đưa ra quyết định và hành động táo bạo để đạt được mục tiêu của mình. Bên cạnh đó, những người tên Tấn Công cũng có khả năng lãnh đạo tốt, có thể truyền cảm hứng và dẫn dắt những người xung quanh đi theo con đường của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tấn tên Công
Tên đệm Tấn
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến. Người đệm "Tấn" thường là người thân thiện, hòa đồng, quan tâm tới người khác, vừa là người có tiền đồ, sự nghiệp.
Tên chính Công
Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.
Các tên liên quan với Tấn Công
Tên ghép với đệm Tấn
Có tổng số 363 tên ghép với đệm Tấn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tấn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tấn Kiên, Tấn Mỹ, Tấn Lượng, Tấn Cảnh, Tấn Phi, Tấn Ngọc, Tấn Khương, Tấn Được, Tấn Khanh,
Đệm ghép với tên Công
Có tổng số 108 đệm ghép với tên Công trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đăng Công, Như Công, Trung Công, Hoàng Công, Mạnh Công, Trí Công, Trọng Công, Bá Công, Huy Công,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tấn Công
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tấn Công Đang giảm dần
Tên Tấn Công được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tấn Công. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tấn Công phổ biến nhất tại Gia Lai với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Gia Lai | 0.02% |
2 | Quảng Ngãi | 0.02% |
3 | Quảng Bình | 0.01% |
4 | Phú Yên | 0.01% |
5 | Bình Dương | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tấn Công
Giới tính
Tên Tấn Công thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tấn Công. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tấn kết hợp với tên Công có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tấn và giới tính của người có tên Công. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tấn Công đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tấn Công trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tấn Công trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ấ
-
-
n
-
-
C
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
Tấn Công trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tấn Công
- Động từ: tiến đánh một cách dữ dội, mãnh mẽ và thường trên diện rộng
- tấn công vào căn cứ địch
- tấn công vào nghèo nàn và bệnh tật
- Đồng nghĩa: tiến công
- Động từ: dùng sức mạnh hoặc lợi thế để lấn át đối phương một cách mạnh mẽ nhằm giành thắng lợi hoặc để chiếm ưu thế trong một cuộc đua tranh có tính được thua nào đó
- đội nhà ào lên tấn công
Tên Tấn Công trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tấn Công trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tấn Công bao gồm:
- Đệm Tấn có 15 cách viết.
- Tên Công có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tấn Công có tổng cộng 105 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tấn Công trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tấn là mệnh Hỏa và Tên Công là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tấn Công cần xác định rõ ràng đệm Tấn và tên Công được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tấn Công trong Hán Việt và Phong thủy qua 105 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tấn Công trong thần số học
T | Ấ | N | C | Ô | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 6 | ||||||
2 | 5 | 3 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tấn Công
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Timothy | 鬢功 |
|
Glenn | 迅蚣 |
|
Brendan | 鬢䲲 |
|
Drew | 鬢攻 |
|
Geoffrey | 鬢蚣 |
|
Alec | 鬢䲨 |
|
Joaquin | 進蚣 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tấn Công đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả