Từ điển tên

Tên Tấn CôngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tấn Công

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tấn Công.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tấn tên Công

Tên đệm Tấn

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến. Người đệm "Tấn" thường là người thân thiện, hòa đồng, quan tâm tới người khác, vừa là người có tiền đồ, sự nghiệp.

Tên chính Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Tấn Công

Tên ghép với đệm Tấn

Có tổng số 363 tên ghép với đệm Tấn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tấn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tấn Kiên, Tấn Mỹ, Tấn Lượng, Tấn Cảnh, Tấn Phi, Tấn Ngọc, Tấn Khương, Tấn Được, Tấn Khanh,

Đệm ghép với tên Công

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Công trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đăng Công, Như Công, Trung Công, Hoàng Công, Mạnh Công, Trí Công, Trọng Công, Bá Công, Huy Công,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tấn Công

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Tấn Công

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tấn Công Đang giảm dần

Tên Tấn Công được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tấn Công. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Tấn Công phổ biến nhất tại Gia Lai với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Tấn Công phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Gia Lai 0.02%
2 Quảng Ngãi 0.02%
3 Quảng Bình 0.01%
4 Phú Yên 0.01%
5 Bình Dương 0.01%
Bản đồ phân bố tên Tấn Công theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tấn Công

Giới tính

Tên Tấn Công thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tấn Công. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tấn kết hợp với tên Công có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tấn và giới tính của người có tên Công. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tấn Công đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tấn Công trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tấn Công trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tấn Công trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Tấn Công

Tên Tấn Công trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tấn Công trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tấn Công bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tấn Công có tổng cộng 105 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tấn Công trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tấn là mệnh Hỏa và Tên Công là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tấn Công cần xác định rõ ràng đệm Tấn và tên Công được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tấn Công trong Hán Việt và Phong thủy qua 105 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tấn Công trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tấn Công sang thần số học
TN CÔNG
16
25357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tấn Công

Tên tiếng Anh cho tên Tấn Công
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 鬢功
  • 鬢 - tấn (tóc ở mai)
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
Glenn 迅蚣
  • 迅 - tấn mãnh, tấn tốc, tấn tức (ngay sau)
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Brendan 鬢䲲
  • 鬢 - tấn (tóc ở mai)
  • 䲲 - chim công, lông công
Drew 鬢攻
  • 鬢 - tấn (tóc ở mai)
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
Geoffrey 鬢蚣
  • 鬢 - tấn (tóc ở mai)
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Alec 鬢䲨
  • 鬢 - tấn (tóc ở mai)
  • 䲨 - chim công, lông công
Joaquin 進蚣
  • 進 - tiến tới
  • 蚣 - ngô công (con rết)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tấn Công đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tấn Công

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tấn Công

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tấn Công / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu