Từ điển tên

Tên Tấn ĐạiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tấn Đại

Là một cái tên ý nghĩa và may mắn, mang lại nhiều điều tốt đẹp cho chủ nhân của nó. Cái tên này xuất phát từ hai chữ Hán: "Tấn" và "Đại". Chữ "" mang ý nghĩa là tiến triển, phát triển. Nó biểu thị sự khao khát tiến lên, không ngừng vươn xa để đạt được những thành công trong cuộc sống. Chữ "" mang ý nghĩa là lớn, vĩ đại. Nó thể hiện sự mong ước trở thành một người thành công, có tầm ảnh hưởng lớn trong xã hội. Sự kết hợp của hai chữ "Tấn" và "Đại" tạo nên cái tên Tấn Đại, mang ý nghĩa là mong chủ nhân sẽ tiến triển không ngừng, đạt được những thành công lớn trong cuộc sống, trở thành một người có tầm ảnh hưởng trong xã hội. Ngoài ra, tên Tấn Đại còn mang lại cho chủ nhân nhiều may mắn. Chữ "Tấn" có chứa bộ "thủy", biểu tượng cho sự hanh thông, thuận lợi. Chữ "Đại" có chứa bộ "miên", biểu tượng cho sự trường thọ, an nhàn. Sự kết hợp của hai chữ này tạo nên cái tên Tấn Đại, mang lại cho chủ nhân nhiều may mắn, thuận lợi và trường thọ. Sửa bởi Từ điển tên

35 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tấn tên Đại

Tên đệm Tấn

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến. Người đệm "Tấn" thường là người thân thiện, hòa đồng, quan tâm tới người khác, vừa là người có tiền đồ, sự nghiệp.

Tên chính Đại

Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Tấn Đại

Tên ghép với đệm Tấn

Có tổng số 363 tên ghép với đệm Tấn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tấn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tấn Kiên, Tấn Mỹ, Tấn Phi, Tấn Hoàn, Tấn Huấn, Tấn Trọng, Tấn Tú, Tấn Pháp, Tấn Cảnh,

Đệm ghép với tên Đại

Có tổng số 122 đệm ghép với tên Đại trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Cao Đại, Kim Đại, Phương Đại, Quảng Đại, Trí Đại, Phú Đại, Gia Đại, Khắc Đại, Huy Đại,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tấn Đại

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tấn Đại được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tấn Đại. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tấn Đại

Giới tính

Tên Tấn Đại thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tấn Đại. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tấn kết hợp với tên Đại có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tấn và giới tính của người có tên Đại. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tấn Đại đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tấn Đại trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tấn Đại trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tấn Đại trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tấn Đại trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tấn Đại bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tấn Đại có tổng cộng 135 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tấn Đại trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tấn là mệnh Hỏa và Tên Đại là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tấn Đại cần xác định rõ ràng đệm Tấn và tên Đại được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tấn Đại trong Hán Việt và Phong thủy qua 135 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tấn Đại trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tấn Đại sang thần số học
TN ĐI
119
254

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tấn Đại

Tên tiếng Anh cho tên Tấn Đại
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Juan 鬢杕
  • 鬢 - tấn (tóc ở mai)
  • 杕 - cây đại
Glenn 迅𡐡
  • 迅 - tấn mãnh, tấn tốc, tấn tức (ngay sau)
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Chance 鬢𡐡
  • 鬢 - tấn (tóc ở mai)
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Ty 鬢袋
  • 鬢 - tấn (tóc ở mai)
  • 袋 - bưu đại (túi chở thư), y đại (túi áo)
Joaquin 進𡐡
  • 進 - tiến tới
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Hans 鬢𠰺
  • 鬢 - tấn (tóc ở mai)
  • 𠰺 - nói đại; đồn đại
Kristofer 鬢玳
  • 鬢 - tấn (tóc ở mai)
  • 玳 - đại mạo (đồi mồi)
Nicholai 鬢瑇
  • 鬢 - tấn (tóc ở mai)
  • 瑇 - đại mạo (đồi mồi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tấn Đại đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tấn Đại

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tấn Đại

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tấn Đại / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu