Từ điển tên

Tên Tấn KiếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tấn Kiến

Tên Tấn Kiến mang ý nghĩa của sự tiến triển, vững chắc và mạnh mẽ. Tên gọi này thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái họ sẽ có một cuộc sống ổn định, phát triển không ngừng và đạt được nhiều thành công trong tương lai. Con trai tên Tấn Kiến thường sở hữu những phẩm chất như:. Sửa bởi Từ điển tên

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tấn tên Kiến

Tên đệm Tấn

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến. Người đệm "Tấn" thường là người thân thiện, hòa đồng, quan tâm tới người khác, vừa là người có tiền đồ, sự nghiệp.

Tên chính Kiến

Nghĩa Hán Việt là nhìn thấy, ngụ ý sự sáng tạo, phát hiện, tầm bao quát.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Tấn Kiến

Tên ghép với đệm Tấn

Có tổng số 363 tên ghép với đệm Tấn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tấn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tấn Đỉnh, Tấn Vẹn, Tấn Truyền, Tấn Khả, Tấn Họp, Tấn Chiêu, Tấn Trinh, Tấn Đắc, Tấn Thưởng,

Đệm ghép với tên Kiến

Có tổng số 14 đệm ghép với tên Kiến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiệu Kiến, Duy Kiến, Dân Kiến, Danh Kiến, Cao Kiến, Minh Kiến, Phúc Kiến, Quốc Kiến, Ngọc Kiến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tấn Kiến

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tấn Kiến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tấn Kiến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tấn Kiến

Giới tính

Tên Tấn Kiến thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tấn Kiến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tấn kết hợp với tên Kiến có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tấn và giới tính của người có tên Kiến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tấn Kiến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tấn Kiến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tấn Kiến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tấn Kiến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tấn Kiến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tấn Kiến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tấn Kiến có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tấn Kiến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tấn là mệnh Hỏa và Tên Kiến là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tấn Kiến cần xác định rõ ràng đệm Tấn và tên Kiến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tấn Kiến trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tấn Kiến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tấn Kiến sang thần số học
TN KIN
195
2525

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tấn Kiến

Tên tiếng Anh cho tên Tấn Kiến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Glenn 迅见
  • 迅 - tấn mãnh, tấn tốc, tấn tức (ngay sau)
  • 见 - hiện (tiến ra cho thấy)
Joaquin 進见
  • 進 - tiến tới
  • 见 - hiện (tiến ra cho thấy)
Ilene 訊见
  • 訊 - tra tấn, thông tấn xã
  • 见 - hiện (tiến ra cho thấy)
Mckayla 进见
  • 进 - tiến tới
  • 见 - hiện (tiến ra cho thấy)
Kathrine 讯见
  • 讯 - tra tấn, thông tấn xã
  • 见 - hiện (tiến ra cho thấy)
Loyce 鬓见
  • 鬓 - túng bấn
  • 见 - hiện (tiến ra cho thấy)
Eldora 汛见
  • 汛 - phiếm thuyền (bơi thuyền); phù phiếm; chuyện phiếm
  • 见 - hiện (tiến ra cho thấy)
Florida 縉见
  • 縉 - tấn (vải đỏ)
  • 见 - hiện (tiến ra cho thấy)
Genie 缙见
  • 缙 - tấn (vải đỏ)
  • 见 - hiện (tiến ra cho thấy)
Cleola 晉见
  • 晉 - một tấn
  • 见 - hiện (tiến ra cho thấy)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tấn Kiến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tấn Kiến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tấn Kiến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tấn Kiến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu