Từ điển tên

Tên Tần LễÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tần Lễ

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tần Lễ.

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tần tên Lễ

Tên đệm Tần

Tần là 1 mỹ từ để gọi người phụ nữ ngày xưa, là 01 chức quan của nữ. Với đệm này cha mẹ mong con gái cũng có thể thành đạt cao, học giỏi, tiến xa trong tương lai.

Tên chính Lễ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lễ" là những nghi thức, phép tắc trong đời sống xã hội cần phải tuân thủ, được hình thành do quan niệm đạo đức và phong tục tập quán. Tên "Lễ" là chỉ người sống có phép tắc, đạo đức, quý trọng lễ nghĩa, thái độ ôn hòa, biết bày tỏ sự tôn kính, khiêm nhường.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Tần Lễ

Tên ghép với đệm Tần

Có tổng số 6 tên ghép với đệm Tần trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tần. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tần Phi,

Đệm ghép với tên Lễ

Có tổng số 38 đệm ghép với tên Lễ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lễ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quí Lễ, Quốc Lễ, Bá Lễ, Dương Lễ, Định Lễ, Gia Lễ, Thái Lễ, Đức Lễ, Nhật Lễ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tần Lễ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tần Lễ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tần Lễ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tần Lễ

Giới tính

Tên Tần Lễ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tần Lễ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tần kết hợp với tên Lễ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tần và giới tính của người có tên Lễ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tần Lễ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tần Lễ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tần Lễ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tần Lễ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tần Lễ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tần Lễ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tần Lễ có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tần Lễ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tần là mệnh Thủy và Tên Lễ là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tần Lễ cần xác định rõ ràng đệm Tần và tên Lễ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tần Lễ trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tần Lễ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tần Lễ sang thần số học
TN L
15
253

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tần Lễ

Tên tiếng Anh cho tên Tần Lễ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Merritt 𬞟鱧
  • 𬞟 - tần tảo
  • 鱧 - con đẻn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tần Lễ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tần Lễ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tần Lễ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tần Lễ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu