Ý nghĩa tên Tấn Lĩnh
"Tấn Lĩnh" mang ý nghĩa sâu sắc, biểu trưng cho ý chí kiên cường, sự tiến thủ không ngừng. "Tấn" nghĩa là tiến mạnh, phát triển không ngừng nghỉ, còn "Lĩnh" là đỉnh núi cao, tượng trưng cho mục tiêu, lý tưởng cần chinh phục. Tên "Tấn Lĩnh" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng chủ nhân sẽ luôn vượt qua mọi thách thức, không ngừng nỗ lực để đạt được mục đích của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tấn tên Lĩnh
Tên đệm Tấn
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến. Người đệm "Tấn" thường là người thân thiện, hòa đồng, quan tâm tới người khác, vừa là người có tiền đồ, sự nghiệp.
Tên chính Lĩnh
Lĩnh có nghĩa là đỉnh núi, lãnh địa, đất đai. Ngoài ra, tên Lĩnh còn có thể được hiểu theo nghĩa là "linh thiêng, huyền bí". Khi đặt tên Lĩnh cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ có một cuộc sống tốt đẹp, gặp nhiều may mắn, và được che chở bởi các đấng thần linh. Tên Lĩnh có thể được hiểu theo nhiều cách khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh và hoàn cảnh sử dụng. Tuy nhiên, nhìn chung, tên Lĩnh thường mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự cao quý, thanh tao, mạnh mẽ, kiên cường.
Các tên liên quan với Tấn Lĩnh
Tên ghép với đệm Tấn
Có tổng số 363 tên ghép với đệm Tấn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tấn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tấn Hoàn, Tấn Văn, Tấn Đồng, Tấn Thu, Tấn Chí, Tấn Huấn, Tấn Lên, Tấn Triều, Tấn Quí,
Đệm ghép với tên Lĩnh
Có tổng số 60 đệm ghép với tên Lĩnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lĩnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Khắc Lĩnh, Cương Lĩnh, Quốc Lĩnh, Thanh Lĩnh, Phú Lĩnh, Hoàng Lĩnh, Công Lĩnh, Hữu Lĩnh, Đình Lĩnh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tấn Lĩnh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tấn Lĩnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tấn Lĩnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tấn Lĩnh
Giới tính
Tên Tấn Lĩnh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tấn Lĩnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tấn kết hợp với tên Lĩnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tấn và giới tính của người có tên Lĩnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tấn Lĩnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tấn Lĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tấn Lĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ấ
-
-
n
-
-
L
-
-
ĩ
-
-
n
-
-
h
-
Tên Tấn Lĩnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tấn Lĩnh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tấn Lĩnh bao gồm:
- Đệm Tấn có 15 cách viết.
- Tên Lĩnh có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tấn Lĩnh có tổng cộng 75 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tấn Lĩnh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tấn là mệnh Hỏa và Tên Lĩnh là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tấn Lĩnh cần xác định rõ ràng đệm Tấn và tên Lĩnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tấn Lĩnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 75 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tấn Lĩnh trong thần số học
T | Ấ | N | L | Ĩ | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | ||||||
2 | 5 | 3 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tấn Lĩnh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Joaquin | 進嶺 |
|
Kendarius | 鬢領 |
|
Lemarcus | 鬢𦆺 |
|
Jermery | 鬢嶺 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tấn Lĩnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả