Ý nghĩa tên Tấn Lực
Tên Tấn Lực mang ý nghĩa về một người có sức mạnh và ý chí kiên cường, luôn phấn đấu tiến về phía trước. "Tấn" tượng trưng cho sự mạnh mẽ, vững chắc như núi đá, trong khi "Lực" thể hiện cho sức mạnh ý chí, sự nỗ lực không ngừng nghỉ. Người sở hữu cái tên này thường được kỳ vọng là người có ý chí sắt đá, vượt qua mọi khó khăn trắc trở, đạt được những thành công lớn trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tấn tên Lực
Tên đệm Tấn
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến. Người đệm "Tấn" thường là người thân thiện, hòa đồng, quan tâm tới người khác, vừa là người có tiền đồ, sự nghiệp.
Tên chính Lực
Tên Lực trong tiếng Việt có nghĩa là sức mạnh, quyền lực, khả năng. Theo nghĩa Hán Việt, "lực" được viết là "力", có nghĩa là sức mạnh, sức khỏe, năng lực. Tên "Lực" thường được đặt cho các bé trai với mong muốn con sẽ có sức khỏe tốt, dẻo dai, mạnh mẽ, kiên cường, có ý chí quyết tâm, vượt qua mọi khó khăn. Tên "Lực" cũng có thể được hiểu theo nghĩa bóng là quyền lực, sức ảnh hưởng. Tên "Lực" được đặt cho con với mong muốn con sẽ có khả năng lãnh đạo, có sức ảnh hưởng đến người khác, có thể làm nên những việc lớn lao.
Các tên liên quan với Tấn Lực
Tên ghép với đệm Tấn
Có tổng số 363 tên ghép với đệm Tấn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tấn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tấn An, Tấn Anh, Tấn Đức, Tấn Hoàng, Tấn Kiên, Tấn Minh, Tấn Thịnh, Tấn Kiệt, Tấn Phước,
Đệm ghép với tên Lực
Có tổng số 69 đệm ghép với tên Lực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hoàng Lực, Trọng Lực, Xuân Lực, Đình Lực, Công Lực, Văn Lực,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tấn Lực
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tấn Lực Đang tăng dần
Tên Tấn Lực được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tấn Lực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tấn Lực phổ biến nhất tại Bình Định với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bình Định | 0.05% |
2 | Bình Thuận | 0.05% |
3 | Bình Dương | 0.04% |
4 | Quàng Nam | 0.04% |
5 | Hậu Giang | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tấn Lực
Giới tính
Tên Tấn Lực thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tấn Lực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tấn kết hợp với tên Lực có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tấn và giới tính của người có tên Lực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tấn Lực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tấn Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tấn Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ấ
-
-
n
-
-
L
-
-
ự
-
-
c
-
Tên Tấn Lực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tấn Lực trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tấn Lực bao gồm:
- Đệm Tấn có 15 cách viết.
- Tên Lực có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tấn Lực có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tấn Lực trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tấn là mệnh Hỏa và Tên Lực là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tấn Lực cần xác định rõ ràng đệm Tấn và tên Lực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tấn Lực trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tấn Lực trong thần số học
T | Ấ | N | L | Ự | C | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | |||||
2 | 5 | 3 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.