Từ điển tên

Tên Tấn NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tấn Nhi

Tên Tấn Nhi có ý nghĩa là người con gái xinh đẹp, có tài năng và đức tính tốt. Chữ "Tấn" có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, tiến bộ. Chữ "Nhi" có nghĩa là con gái, thể hiện sự dịu dàng, đằm thắm. Do đó, tên Tấn Nhi mang ý nghĩa về một người con gái tài sắc vẹn toàn, có tương lai tươi sáng. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tấn tên Nhi

Tên đệm Tấn

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến. Người đệm "Tấn" thường là người thân thiện, hòa đồng, quan tâm tới người khác, vừa là người có tiền đồ, sự nghiệp.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Tấn Nhi

Tên ghép với đệm Tấn

Có tổng số 363 tên ghép với đệm Tấn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tấn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tấn Nhuận, Tấn Thưởng, Tấn Đắc, Tấn Trinh, Tấn Chiêu, Tấn Họp, Tấn Khả, Tấn Kiến, Tấn Đỉnh,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thi Nhi, Thiết Nhi, Tuyến Nhi, Đinh Nhi, Phiên Nhi, Mẩn Nhi, Khoá Nhi, Lưu Nhi, Trương Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tấn Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tấn Nhi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tấn Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tấn Nhi

Giới tính

Tên Tấn Nhi thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tấn Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tấn kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tấn và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tấn Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tấn Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tấn Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tấn Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tấn Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tấn Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tấn Nhi có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tấn Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tấn là mệnh Hỏa và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tấn Nhi cần xác định rõ ràng đệm Tấn và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tấn Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tấn Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tấn Nhi sang thần số học
TN NHI
19
2558

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tấn Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Tấn Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Glenn 迅鸸
  • 迅 - tấn mãnh, tấn tốc, tấn tức (ngay sau)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Joaquin 進鸸
  • 進 - tiến tới
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Ilene 訊鸸
  • 訊 - tra tấn, thông tấn xã
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Mckayla 进鸸
  • 进 - tiến tới
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kathrine 讯鸸
  • 讯 - tra tấn, thông tấn xã
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Loyce 鬓鸸
  • 鬓 - túng bấn
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Eldora 汛鸸
  • 汛 - phiếm thuyền (bơi thuyền); phù phiếm; chuyện phiếm
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Florida 縉鸸
  • 縉 - tấn (vải đỏ)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Genie 缙鸸
  • 缙 - tấn (vải đỏ)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Cleola 晉鸸
  • 晉 - một tấn
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tấn Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tấn Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tấn Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tấn Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu