Từ điển tên

Tên Tần PhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tần Phi

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tần Phi.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tần tên Phi

Tên đệm Tần

Tần là 1 mỹ từ để gọi người phụ nữ ngày xưa, là 01 chức quan của nữ. Với đệm này cha mẹ mong con gái cũng có thể thành đạt cao, học giỏi, tiến xa trong tương lai.

Tên chính Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Tên Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Tần Phi

Tên ghép với đệm Tần

Có tổng số 6 tên ghép với đệm Tần trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tần. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tần Lễ,

Đệm ghép với tên Phi

Có tổng số 159 đệm ghép với tên Phi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phú Phi, Sơn Phi, Thiện Phi, Hàng Phi, Đỗ Phi, Hiểu Phi, Mậu Phi, Tăng Phi, Lê Phi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tần Phi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tần Phi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tần Phi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tần Phi

Giới tính

Tên Tần Phi thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tần Phi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tần kết hợp với tên Phi có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tần và giới tính của người có tên Phi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tần Phi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tần Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tần Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tần Phi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tần Phi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tần Phi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tần Phi có tổng cộng 280 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tần Phi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tần là mệnh Thủy và Tên Phi là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tần Phi cần xác định rõ ràng đệm Tần và tên Phi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tần Phi trong Hán Việt và Phong thủy qua 280 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tần Phi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tần Phi sang thần số học
TN PHI
19
2578

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tần Phi

Tên tiếng Anh cho tên Tần Phi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeff 𬞟妃
  • 𬞟 - tần tảo
  • 妃 - cung phi
Carnell 𬞟緋
  • 𬞟 - tần tảo
  • 緋 - phi hồng (đỏ tươi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tần Phi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tần Phi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tần Phi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tần Phi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu