Từ điển tên

Tên Tấn QuânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tấn Quân

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tấn Quân.

34 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tấn tên Quân

Tên đệm Tấn

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến. Người đệm "Tấn" thường là người thân thiện, hòa đồng, quan tâm tới người khác, vừa là người có tiền đồ, sự nghiệp.

Tên chính Quân

Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Tấn Quân

Tên ghép với đệm Tấn

Có tổng số 363 tên ghép với đệm Tấn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tấn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tấn Kiên, Tấn Mỹ, Tấn Ngọc, Tấn Lượng, Tấn Cảnh, Tấn Danh, Tấn Thiện, Tấn Khiêm, Tấn Thọ,

Đệm ghép với tên Quân

Có tổng số 207 đệm ghép với tên Quân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Quân, Độ Quân, Dương Quân, Nam Quân, Thiện Quân, Như Quân, Khánh Quân, Long Quân, Thành Quân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tấn Quân

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tấn Quân Đang giảm dần

Tên Tấn Quân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tấn Quân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tấn Quân

Giới tính

Tên Tấn Quân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tấn Quân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tấn kết hợp với tên Quân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tấn và giới tính của người có tên Quân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tấn Quân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tấn Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tấn Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tấn Quân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tấn Quân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tấn Quân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tấn Quân có tổng cộng 180 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tấn Quân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tấn là mệnh Hỏa và Tên Quân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tấn Quân cần xác định rõ ràng đệm Tấn và tên Quân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tấn Quân trong Hán Việt và Phong thủy qua 180 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tấn Quân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tấn Quân sang thần số học
TN QUÂN
131
2585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tấn Quân

Tên tiếng Anh cho tên Tấn Quân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Glenn 迅龜
  • 迅 - tấn mãnh, tấn tốc, tấn tức (ngay sau)
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)
Asher 鬢匀
  • 鬢 - tấn (tóc ở mai)
  • 匀 - quân phân (chia đều)
Jace 鬢皲
  • 鬢 - tấn (tóc ở mai)
  • 皲 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Kayden 鬢军
  • 鬢 - tấn (tóc ở mai)
  • 军 - quân đội
Jude 鬢钧
  • 鬢 - tấn (tóc ở mai)
  • 钧 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Grady 鬢均
  • 鬢 - tấn (tóc ở mai)
  • 均 - quân bình
Maddox 鬢皸
  • 鬢 - tấn (tóc ở mai)
  • 皸 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Joaquin 進龜
  • 進 - tiến tới
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)
Judah 鬢鈞
  • 鬢 - tấn (tóc ở mai)
  • 鈞 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Caiden 鬢軍
  • 鬢 - tấn (tóc ở mai)
  • 軍 - quân lính

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tấn Quân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tấn Quân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tấn Quân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tấn Quân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu