Từ điển tên

Tên Tấn TrìnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tấn Trình

Đường tiến tới sự tiến bộ, thành công. Tên Tấn Trình tượng trưng cho hành trình phấn đấu không ngừng để đạt được mục tiêu, vượt qua khó khăn, chinh phục những thử thách để tiến đến một tương lai tươi sáng hơn. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tấn tên Trình

Tên đệm Tấn

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến. Người đệm "Tấn" thường là người thân thiện, hòa đồng, quan tâm tới người khác, vừa là người có tiền đồ, sự nghiệp.

Tên chính Trình

"Trình" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là khuôn phép, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Đặt con tên "Trình" là mong con có đạo đức, lễ phép, sống nghiêm túc, kính trên nhường dưới, được nhiều người nể trọng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tấn Trình

Tên ghép với đệm Tấn

Có tổng số 363 tên ghép với đệm Tấn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tấn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tấn Hoàn, Tấn Huấn, Tấn Lĩnh, Tấn Văn, Tấn Đồng, Tấn Đông, Tấn Hiền, Tấn Quyền, Tấn Tuyền,

Đệm ghép với tên Trình

Có tổng số 74 đệm ghép với tên Trình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế Trình, Minh Trình, Hoàng Trình, Anh Trình, Thăng Trình, Phúc Trình, Tuấn Trình, Phương Trình, Đức Trình,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tấn Trình

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tấn Trình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tấn Trình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tấn Trình

Giới tính

Tên Tấn Trình thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tấn Trình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tấn kết hợp với tên Trình có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tấn và giới tính của người có tên Trình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tấn Trình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tấn Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tấn Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tấn Trình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tấn Trình trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tấn Trình bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tấn Trình có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tấn Trình trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tấn là mệnh Hỏa và Tên Trình là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tấn Trình cần xác định rõ ràng đệm Tấn và tên Trình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tấn Trình trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tấn Trình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tấn Trình sang thần số học
TN TRÌNH
19
252958

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tấn Trình

Tên tiếng Anh cho tên Tấn Trình
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Glenn 迅裎
  • 迅 - tấn mãnh, tấn tốc, tấn tức (ngay sau)
  • 裎 - trình (trần truồng)
Greyson 鬢酲
  • 鬢 - tấn (tóc ở mai)
  • 酲 - trình (say)
Joaquin 進酲
  • 進 - tiến tới
  • 酲 - trình (say)
Ari 鬢裎
  • 鬢 - tấn (tóc ở mai)
  • 裎 - trình (trần truồng)
Pierce 鬢呈
  • 鬢 - tấn (tóc ở mai)
  • 呈 - đi thưa về trình
Uriah 鬢旋
  • 鬢 - tấn (tóc ở mai)
  • 旋 - toàn (quay vòng; phút trót)
Theron 鬢埕
  • 鬢 - tấn (tóc ở mai)
  • 埕 - trình (cái hũ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tấn Trình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tấn Trình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tấn Trình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tấn Trình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu