Ý nghĩa tên Tấn Trình
Đường tiến tới sự tiến bộ, thành công. Tên Tấn Trình tượng trưng cho hành trình phấn đấu không ngừng để đạt được mục tiêu, vượt qua khó khăn, chinh phục những thử thách để tiến đến một tương lai tươi sáng hơn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tấn tên Trình
Tên đệm Tấn
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến. Người đệm "Tấn" thường là người thân thiện, hòa đồng, quan tâm tới người khác, vừa là người có tiền đồ, sự nghiệp.
Tên chính Trình
"Trình" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là khuôn phép, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Đặt con tên "Trình" là mong con có đạo đức, lễ phép, sống nghiêm túc, kính trên nhường dưới, được nhiều người nể trọng.
Các tên liên quan với Tấn Trình
Tên ghép với đệm Tấn
Có tổng số 363 tên ghép với đệm Tấn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tấn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tấn Hoàn, Tấn Huấn, Tấn Lĩnh, Tấn Văn, Tấn Đồng, Tấn Đông, Tấn Hiền, Tấn Quyền, Tấn Tuyền,
Đệm ghép với tên Trình
Có tổng số 74 đệm ghép với tên Trình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thế Trình, Minh Trình, Hoàng Trình, Anh Trình, Thăng Trình, Phúc Trình, Tuấn Trình, Phương Trình, Đức Trình,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tấn Trình
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tấn Trình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tấn Trình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tấn Trình
Giới tính
Tên Tấn Trình thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tấn Trình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tấn kết hợp với tên Trình có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tấn và giới tính của người có tên Trình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tấn Trình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tấn Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tấn Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ấ
-
-
n
-
-
T
-
-
r
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
Tên Tấn Trình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tấn Trình trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tấn Trình bao gồm:
- Đệm Tấn có 15 cách viết.
- Tên Trình có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tấn Trình có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tấn Trình trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tấn là mệnh Hỏa và Tên Trình là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tấn Trình cần xác định rõ ràng đệm Tấn và tên Trình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tấn Trình trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tấn Trình trong thần số học
T | Ấ | N | T | R | Ì | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | |||||||
2 | 5 | 2 | 9 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tấn Trình
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Glenn | 迅裎 |
|
Greyson | 鬢酲 |
|
Joaquin | 進酲 |
|
Ari | 鬢裎 |
|
Pierce | 鬢呈 |
|
Uriah | 鬢旋 |
|
Theron | 鬢埕 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tấn Trình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả