Ý nghĩa tên Tấn Trung
Tên Tấn Trung mang ý nghĩa về một người có phẩm chất tốt đẹp, luôn cố gắng trong sự nghiệp, luôn hướng về phía trước, gặt hái được nhiều thành công. Người tên Tấn Trung thường có tính cách kiên định, mạnh mẽ, quyết đoán, luôn biết cách vượt qua khó khăn, thử thách. Họ là những người có lý trí và luôn giữ được sự bình tĩnh trong mọi hoàn cảnh. Tấn Trung cũng là người có tấm lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người xung quanh. Trong công việc, họ luôn cố gắng hết mình, không ngại khó ngại khổ, luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu đề ra. Họ cũng là những người có khả năng lãnh đạo tốt, luôn biết cách truyền cảm hứng cho những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tấn tên Trung
Tên đệm Tấn
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến. Người đệm "Tấn" thường là người thân thiện, hòa đồng, quan tâm tới người khác, vừa là người có tiền đồ, sự nghiệp.
Tên chính Trung
“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt tên cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.
Các tên liên quan với Tấn Trung
Tên ghép với đệm Tấn
Có tổng số 363 tên ghép với đệm Tấn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tấn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tấn Anh, Tấn Đức, Tấn Kiên, Tấn Long, Tấn Mỹ, Tấn Vũ, Tấn Khang, Tấn Hoàng, Tấn Khoa,
Đệm ghép với tên Trung
Có tổng số 176 đệm ghép với tên Trung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Trung, Chính Trung, Dương Trung, Gia Trung, Kiên Trung, Viết Trung, Bá Trung, Duy Trung, Hiếu Trung,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tấn Trung
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tấn Trung Đang tăng dần
Tên Tấn Trung được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tấn Trung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tấn Trung phổ biến nhất tại Quàng Nam với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quàng Nam | 0.03% |
2 | Đồng Nai | 0.02% |
3 | Ninh Thuận | 0.02% |
4 | Quảng Ngãi | 0.02% |
5 | TP. Hồ Chí Minh | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tấn Trung
Giới tính
Tên Tấn Trung thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tấn Trung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tấn kết hợp với tên Trung có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tấn và giới tính của người có tên Trung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tấn Trung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tấn Trung trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tấn Trung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ấ
-
-
n
-
-
T
-
-
r
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
Tên Tấn Trung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tấn Trung trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tấn Trung bao gồm:
- Đệm Tấn có 15 cách viết.
- Tên Trung có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tấn Trung có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tấn Trung trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tấn là mệnh Hỏa và Tên Trung là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tấn Trung cần xác định rõ ràng đệm Tấn và tên Trung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tấn Trung trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tấn Trung trong thần số học
T | Ấ | N | T | R | U | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | |||||||
2 | 5 | 2 | 9 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.