Từ điển tên

Tên Tấn VữngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tấn Vững

Tên Tấn Vững mang ý nghĩa là người đàn ông cứng rắn, kiên cường, vững trãi. Họ có ý chí mạnh mẽ, quyết đoán, luôn hướng tới mục tiêu và không bao giờ bỏ cuộc. Họ là những người có trách nhiệm, đáng tin cậy, luôn hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao. Họ sống tình cảm, chân thành, luôn quan tâm giúp đỡ người khác. Họ là những người có khả năng lãnh đạo, có tầm nhìn xa trông rộng, luôn đưa ra những quyết định sáng suốt. Họ rất thông minh, sáng tạo, luôn tìm ra những hướng đi mới, những giải pháp mới. Họ có khả năng thích ứng tốt với môi trường, dù ở đâu họ cũng nhanh chóng hòa nhập và thành công. Tên Tấn Vững phù hợp với những người sinh vào mùa xuân, mùa hè hoặc mùa thu. Tên này sẽ mang lại cho họ nhiều may mắn, thành công và hạnh phúc trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tấn tên Vững

Tên đệm Tấn

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến. Người đệm "Tấn" thường là người thân thiện, hòa đồng, quan tâm tới người khác, vừa là người có tiền đồ, sự nghiệp.

Tên chính Vững

Tên "Vững" là một tính từ trong tiếng Việt, có nghĩa là "chắc chắn, không lay chuyển được". Trong tiếng Hán, "vững" được viết là 穩 (wěn), có nghĩa là "bền chắc, yên ổn". Khi đặt tên cho con, các bậc cha mẹ thường mong muốn con mình có một cuộc sống vững vàng, ổn định, không bị ảnh hưởng bởi những tác động bên ngoài. Tên "Vững" cũng có thể thể hiện sự mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ có một ý chí kiên định, vững vàng, không dễ dàng bị lung lay bởi khó khăn, thử thách.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tấn Vững

Tên ghép với đệm Tấn

Có tổng số 363 tên ghép với đệm Tấn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tấn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tấn Hội, Tấn Lãnh, Tấn Vị, Tấn Chơn, Tấn Biết, Tấn Thích, Tấn Nho, Tấn Sô, Tấn Tây,

Đệm ghép với tên Vững

Có tổng số 24 đệm ghép với tên Vững trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vững. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế Vững, Phước Vững, Chí Vững, Ngọc Vững, Hữu Vững, Công Vững, Thanh Vững, Xuân Vững, Minh Vững,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tấn Vững

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tấn Vững được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tấn Vững. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tấn Vững

Giới tính

Tên Tấn Vững thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tấn Vững. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tấn kết hợp với tên Vững có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tấn và giới tính của người có tên Vững. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tấn Vững đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tấn Vững trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tấn Vững trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tấn Vững trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tấn Vững trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tấn Vững bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tấn Vững có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tấn Vững trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tấn là mệnh Hỏa và Tên Vững là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tấn Vững cần xác định rõ ràng đệm Tấn và tên Vững được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tấn Vững trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tấn Vững trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tấn Vững sang thần số học
TN VNG
13
25457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tấn Vững

Tên tiếng Anh cho tên Tấn Vững
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Tre 鬢𠊡
  • 鬢 - tấn (tóc ở mai)
  • 𠊡 - vững vàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tấn Vững đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tấn Vững

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tấn Vững

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tấn Vững / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu