Ý nghĩa của tên Tán
Nghĩa Hán Việt là giúp sức, chỉ thái độ tích cực, hợp tác cùng người khác, cầu thị người khác chia sẻ. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tán
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tán được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tán. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Tán
Tên Tán thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tán. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 6 đệm cho tên Tán. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tán.
Tán trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tán trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
á
-
-
n
-
Tán trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tán
- Danh từ tàn lớn
- tán che kiệu
- Danh từ vật có hình dáng như cái tán
- tán đèn
- Danh từ vòng sáng mờ nhạt nhiều màu sắc bao quanh mặt trời hay mặt trăng do sự khúc xạ và phản chiếu ánh sáng qua màn mây
- trăng quầng thì hạn, trăng tán thì mưa (tng)
- Danh từ bộ lá của cây, tạo thành vòm lớn, có hình giống như cái tán
- dưới tán cây rừng
- cây bàng xoè tán rộng
- Đồng nghĩa: tàn
- Danh từ kiểu cụm hoa có các nhánh cùng xuất phát từ một điểm chung trên trục chính, trông như cái tán
- cây mùi thuộc họ hoa tán
- Danh từ thể văn cổ, có nội dung ca ngợi công đức, sự nghiệp của một cá nhân nào đó.
- Động từ (Khẩu ngữ) nói với nhau những chuyện linh tinh, không đâu vào đâu, cốt để cho vui
- tranh thủ ngồi tán vui một lúc
- tán chuyện
- Động từ nói thêm thắt vào, thường là nói quá lên
- có một tán thành ba
- Đồng nghĩa: tán gẫu
- Động từ nói khéo, nói hay cho người ta thích, chứ không thật lòng, cốt để tranh thủ, lợi dụng
- tán gái
- "Canh suông khéo nấu thì ngon, Mẹ già khéo tán thì con đắt chồng." (Cdao)
- Động từ đập bẹt đầu đinh ra để cho bám giữ chặt
- tán đinh
- Động từ nghiền cho nhỏ vụn ra
- tán thuốc
- tán bột
Tán trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 29 từ ghép với từ Tán. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tán trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tán đa phần là mệnh Kim.
Tên Tán trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tán trong thần số học
T | Á | N |
---|---|---|
1 | ||
2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học