Từ điển tên

Tên TânÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Tân

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tân" có nghĩa là sự mới lạ, mới mẻ. Tên "Tân" dùng để nói đến người có trí tuệ được khai sáng, thích khám phá những điều hay, điều mới lạ. Sửa bởi Từ điển tên

246 lượt xem
Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Tân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tân Đang tăng dần

Tên Tân được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Tân phổ biến nhất tại Vĩnh Long với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.64%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Tân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Vĩnh Long 0.64%
2 Tiền Giang 0.59%
3 Ðồng Tháp 0.59%
4 Bến Tre 0.56%
5 Cần Thơ 0.51%
Bản đồ phân bố tên Tân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Tân

Tên Tân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Tân là nam giới:

Nhật Tân, Minh Tân, Duy Tân, Văn Tân, Ngọc Tân, Thanh Tân, Hoàng Tân, Đức Tân, Đình Tân

Các tên đệm cho tên Tân là nữ giới:

Thị Tân, Kim Tân, Thủy Tân, Tuyết Tân, Huyền Tân, Mai Tân, Quỳnh Tân, Kỳ Tân, Thu Tân

Có tổng số 135 đệm cho tên Tân. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tân.

No ad for you

Tân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tân trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Tân

Tân trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 16 từ ghép với từ Tân. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Tân trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Tân đa phần là mệnh Thủy.

Tên Tân trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Tân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tân sang thần số học
TÂN
1
25

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu