Ý nghĩa của tên Tân
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tân" có nghĩa là sự mới lạ, mới mẻ. Tên "Tân" dùng để nói đến người có trí tuệ được khai sáng, thích khám phá những điều hay, điều mới lạ. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tân
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tân Đang tăng dần
Tên Tân được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tân phổ biến nhất tại Vĩnh Long với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.64%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Vĩnh Long | 0.64% |
2 | Tiền Giang | 0.59% |
3 | Ðồng Tháp | 0.59% |
4 | Bến Tre | 0.56% |
5 | Cần Thơ | 0.51% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Tân
Tên Tân thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tân là nam giới:
Nhật Tân, Minh Tân, Duy Tân, Văn Tân, Ngọc Tân, Thanh Tân, Hoàng Tân, Đức Tân, Đình Tân
Các tên đệm cho tên Tân là nữ giới:
Thị Tân, Kim Tân, Thủy Tân, Tuyết Tân, Huyền Tân, Mai Tân, Quỳnh Tân, Kỳ Tân, Thu Tân
Có tổng số 135 đệm cho tên Tân. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tân.
Tân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
â
-
-
n
-
Tân trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tân
- Danh từ (thường viết hoa) kí hiệu thứ tám trong thiên can, sau canh, trước nhâm.
- Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) mới, trong quan hệ đối lập với cựu (Từ cũ, có trước)
- kẻ cựu người tân
- Tính từ (người đã ở tuổi trưởng thành) chưa hề có quan hệ tình dục
- trai tân
- mất tân
- Tính từ . yếu tố ghép trước để cấu tạo từ hoặc tổ hợp từ (thường là danh từ), có nghĩa mới, như: tân học, tân khoa, tân thời, tân binh, v.v..
Tân trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 16 từ ghép với từ Tân. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tân trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tân đa phần là mệnh Thủy.
Tên Tân trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tân trong thần số học
T | Â | N |
---|---|---|
1 | ||
2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học