Ý nghĩa của tên Tâng
Tên Tâng mang ý nghĩa sâu sắc, biểu trưng cho sự phát triển, tiến bộ và thành công. Nó thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái họ sẽ không ngừng vươn cao, đạt đến những đỉnh cao mới trong cuộc sống. Tên Tâng cũng ngầm chỉ sự mạnh mẽ, kiên định, luôn vượt qua mọi khó khăn, gian khổ để đạt được mục tiêu. Hơn nữa, nó còn hàm chứa ý nghĩa về sự thông minh, nhanh nhẹn và khả năng thích ứng tốt với mọi hoàn cảnh. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tâng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tâng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tâng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Tâng
Tên Tâng thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tâng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Tâng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tâng.
Tâng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tâng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
â
-
-
n
-
-
g
-
Tâng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tâng
- Động từ làm cho bật hoặc tung cao lên một cách nhẹ nhàng, mau lẹ
- tâng bóng qua đầu thủ môn
- nhảy tâng người lên cao
- Đồng nghĩa: tưng
- Động từ (Khẩu ngữ) đề cao người nào đó (thường là ngay trước mặt người ấy) một cách quá mức
- nói tâng nhau lên
- Đồng nghĩa: tưng
Tâng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Tâng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tâng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tâng đa phần là mệnh Kim.
Tên Tâng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tâng trong thần số học
T | Â | N | G |
---|---|---|---|
1 | |||
2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học