Ý nghĩa của tên Tang
Tên Tang tượng trưng cho sự phát triển, thịnh vượng, may mắn trong công việc, cuộc sống. Người sở hữu tên này có tính cách kiên trì, nỗ lực, luôn hướng tới những mục tiêu cao hơn trong cuộc sống. Họ là những người thông minh, sáng tạo, luôn tìm tòi học hỏi những điều mới mẻ để phát triển bản thân. Trong các mối quan hệ, người tên Tang luôn chân thành, tin tưởng và luôn cố gắng hỗ trợ, giúp đỡ những người xung quanh. Với những phẩm chất tuyệt vời của mình, người tên Tang thường gặt hái được nhiều thành công trong sự nghiệp và cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tang
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Tang
Tên Tang thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Tang. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tang.
Tang trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
Tang trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tang
- Danh từ thân hoặc thành bầu cộng hưởng của trống
- tang trống
- trống thủng còn tang (tng)
- Danh từ sự đau buồn vì có người thân mới chết
- nhà đang có tang
- Đồng nghĩa: trở
- Danh từ lễ chôn cất người chết
- đưa tang
- dự đám tang
- Danh từ dấu hiệu (thường ở áo, mũ, đầu, theo phong tục) để tỏ lòng thương tiếc người mới chết
- áo tang
- khăn tang
- Đồng nghĩa: trở
- Danh từ thời gian mà người thân trong gia đình luôn mang một dấu hiệu nào đó để tỏ lòng thương tiếc người chết, theo phong tục
- mãn tang
- Đồng nghĩa: trở
- Danh từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) loại, hạng người hoặc vật (hàm ý không coi trọng)
- tang thuốc này hút hơi xóc
- cái tang ấy thì làm nên trò trống gì!
- Danh từ tỉ số của sin của một góc với cosin của góc ấy.
Tang trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 29 từ ghép với từ Tang. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tang trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tang đa phần là mệnh Kim.
Tên Tang trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tang trong thần số học
T | A | N | G |
---|---|---|---|
1 | |||
2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học