Ý nghĩa của tên Tăng
Nghĩa Hán Việt là thêm vào, chỉ sự tích lũy hiệu quả, xu hướng vận động phát triển của mọi sự vật. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tăng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tăng Đang giảm dần
Tên Tăng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tăng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tăng phổ biến nhất tại Đắk Nông với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Đắk Nông | 0.05% |
2 | Cà Mau | 0.05% |
3 | Hà Giang | 0.05% |
4 | Lạng Sơn | 0.03% |
5 | Hòa Bình | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Tăng
Tên Tăng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tăng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tăng là nam giới:
Văn Tăng, Ngọc Tăng, Xuân Tăng, Hữu Tăng, Thế Tăng, Kim Tăng, Trọng Tăng, Gia Tăng
Có tổng số 19 đệm cho tên Tăng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tăng.
Tăng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tăng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
Tăng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tăng
- Danh từ người đàn ông tu hành theo đạo Phật và ở chùa
- vị tăng cao niên
- Danh từ (Khẩu ngữ) xe tăng (nói tắt)
- súng chống tăng
- Danh từ tấm vải bạt hoặc nylon dùng để căng làm mái che mưa nắng
- tấm tăng
- căng tăng làm lều
- Danh từ (Khẩu ngữ) lần, đợt hiện tượng hoặc sự việc diễn ra một cách liên tiếp
- nói một tăng hết chuyện nọ đến chuyện kia
- Động từ làm cho nhiều hơn lên, hoặc trở nên nhiều hơn về mặt số lượng hoặc mức độ
- tăng lương cho cán bộ
- điện áp tăng
- giá cả hàng hoá tăng cao
- Trái nghĩa: giảm
Tăng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 21 từ ghép với từ Tăng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tăng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tăng đa phần là mệnh Kim.
Tên Tăng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tăng trong thần số học
T | Ă | N | G |
---|---|---|---|
1 | |||
2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học