Từ điển tên

Tên Tất BínhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tất Bính

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tất Bính.

18 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tất tên Bính

Tên đệm Tất

Tất trong Hán Việt có nghĩa là sự bao gồm, tổng quát còn có nghĩa là hiểu tường tận, rõ ràng đầy đủ. Ý nói con giỏi giang, hiểu biết, có cái nhìn bao quát, tường tận.

Tên chính Bính

Nghĩa Hán Việt là cái cán, hàm nghĩa gốc rễ, cơ sở, đầu mối, điểm thiết yếu của vấn đề.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Tất Bính

Tên ghép với đệm Tất

Có tổng số 150 tên ghép với đệm Tất trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tất. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tất Đô, Tất Quyết, Tất Đại, Tất Bão, Tất Nguyện, Tất Thái, Tất Kiều, Tất Chuẩn, Tất Chánh,

Đệm ghép với tên Bính

Có tổng số 25 đệm ghép với tên Bính trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Cảnh Bính, Nhật Bính, Bá Bính, Phúc Bính, Thiện Bính, Tuấn Bính, Quang Bính, Đình Bính, Đức Bính,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tất Bính

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tất Bính được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tất Bính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tất Bính

Giới tính

Tên Tất Bính thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tất Bính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tất kết hợp với tên Bính có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tất và giới tính của người có tên Bính. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tất Bính đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tất Bính trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tất Bính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tất Bính trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tất Bính trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tất Bính bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tất Bính có tổng cộng 136 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tất Bính trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tất là mệnh Thủy và Tên Bính là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tất Bính cần xác định rõ ràng đệm Tất và tên Bính được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tất Bính trong Hán Việt và Phong thủy qua 136 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tất Bính trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tất Bính sang thần số học
TT BÍNH
19
22258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tất Bính

Tên tiếng Anh cho tên Tất Bính
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shaun 𢴑丙
  • 𢴑 - cắt đứt, đứt gãy; đứt ruột
  • 丙 - bính luân (sợi nhân tạo)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tất Bính đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tất Bính

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tất Bính

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tất Bính / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu