Từ điển tên

Tên Tất CảÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tất Cả

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tất Cả.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tất tên Cả

Tên đệm Tất

Tất trong Hán Việt có nghĩa là sự bao gồm, tổng quát còn có nghĩa là hiểu tường tận, rõ ràng đầy đủ. Ý nói con giỏi giang, hiểu biết, có cái nhìn bao quát, tường tận.

Tên chính Cả

Chưa được giải nghĩa

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Tất Cả

Tên ghép với đệm Tất

Có tổng số 150 tên ghép với đệm Tất trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tất. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đệm ghép với tên Cả

Có tổng số 9 đệm ghép với tên Cả trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cả. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tất Cả

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tất Cả được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tất Cả. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tất Cả

Giới tính

Tên Tất Cả thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tất Cả. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tất kết hợp với tên Cả có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tất và giới tính của người có tên Cả. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tất Cả đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tất Cả trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tất Cả trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tất Cả trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Tất Cả

Tên Tất Cả trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tất Cả trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tất Cả bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tất Cả có tổng cộng 51 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tất Cả trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tất là mệnh Thủy và Tên Cả là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tất Cả cần xác định rõ ràng đệm Tất và tên Cả được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tất Cả trong Hán Việt và Phong thủy qua 51 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tất Cả trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tất Cả sang thần số học
TT C
11
223

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tất Cả

Tên tiếng Anh cho tên Tất Cả
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Melody 悉奇
  • 悉 - tạt vào
  • 奇 - kì (số lẻ không chẵn)
Jan 鞸奇
  • 鞸 - bít tất
  • 奇 - kì (số lẻ không chẵn)
Kitty 蓽奇
  • 蓽 - tất (vách bằng tre)
  • 奇 - kì (số lẻ không chẵn)
Rosella 畢奇
  • 畢 - tất(xong), tất sinh (cả đời)
  • 奇 - kì (số lẻ không chẵn)
Retha 漆奇
  • 漆 - tất giao (keo sơn)
  • 奇 - kì (số lẻ không chẵn)
Veda 窸奇
  • 窸 - tất (tiếng xào xạc)
  • 奇 - kì (số lẻ không chẵn)
Winona 筚奇
  • 筚 - tất (vách bằng tre)
  • 奇 - kì (số lẻ không chẵn)
Olene 篳奇
  • 篳 - tất (vách bằng tre)
  • 奇 - kì (số lẻ không chẵn)
Pollie 必奇
  • 必 - tất nhiên, tất yếu
  • 奇 - kì (số lẻ không chẵn)
Pecola 嗶奇
  • 嗶 - tất cơ (vải serge)
  • 奇 - kì (số lẻ không chẵn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tất Cả đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tất Cả

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tất Cả

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tất Cả / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu