Từ điển tên

Tên Tất DầnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tất Dần

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tất Dần.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tất tên Dần

Tên đệm Tất

Tất trong Hán Việt có nghĩa là sự bao gồm, tổng quát còn có nghĩa là hiểu tường tận, rõ ràng đầy đủ. Ý nói con giỏi giang, hiểu biết, có cái nhìn bao quát, tường tận.

Tên chính Dần

Nghĩa Hán Việt là chi thứ 3 trong Địa Chi phương Đông, chỉ loài hổ, ngụ ý con người mạnh mẽ, dũng cảm, chúa tể rừng xanh.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Tất Dần

Tên ghép với đệm Tất

Có tổng số 150 tên ghép với đệm Tất trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tất. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tất Lý, Tất Vũ, Tất Tường, Tất Hanh, Tất Sòi, Tất Yên, Tất Thi, Tất Chung, Tất Vương,

Đệm ghép với tên Dần

Có tổng số 25 đệm ghép với tên Dần trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dần. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Duy Dần, Y Dần, Cá Dần, Cẩm Dần, Đăng Dần, Minh Dần, Tiến Dần, Chống Dần, Phong Dần,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tất Dần

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tất Dần được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tất Dần. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tất Dần

Giới tính

Tên Tất Dần thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tất Dần. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tất kết hợp với tên Dần có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tất và giới tính của người có tên Dần. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tất Dần đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tất Dần trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tất Dần trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tất Dần trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tất Dần trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tất Dần bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tất Dần có tổng cộng 68 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tất Dần trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tất là mệnh Thủy và Tên Dần là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tất Dần cần xác định rõ ràng đệm Tất và tên Dần được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tất Dần trong Hán Việt và Phong thủy qua 68 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tất Dần trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tất Dần sang thần số học
TT DN
11
2245

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tất Dần

Tên tiếng Anh cho tên Tất Dần
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Melody 悉𥳄
  • 悉 - tạt vào
  • 𥳄 - cái giần (đồ đan bằng tre mắt dày hơn cái sàng để gạt phần tấm cám)
Fern 膝𥳄
  • 膝 - tất (đầu gối)
  • 𥳄 - cái giần (đồ đan bằng tre mắt dày hơn cái sàng để gạt phần tấm cám)
Althea 蹕𥳄
  • 蹕 - trú tất (dừng chân)
  • 𥳄 - cái giần (đồ đan bằng tre mắt dày hơn cái sàng để gạt phần tấm cám)
Kitty 蓽𥳄
  • 蓽 - tất (vách bằng tre)
  • 𥳄 - cái giần (đồ đan bằng tre mắt dày hơn cái sàng để gạt phần tấm cám)
Rosella 畢𥳄
  • 畢 - tất(xong), tất sinh (cả đời)
  • 𥳄 - cái giần (đồ đan bằng tre mắt dày hơn cái sàng để gạt phần tấm cám)
Clementine 毕𥳄
  • 毕 - tất(xong), tất sinh (cả đời)
  • 𥳄 - cái giần (đồ đan bằng tre mắt dày hơn cái sàng để gạt phần tấm cám)
Retha 漆𥳄
  • 漆 - tất giao (keo sơn)
  • 𥳄 - cái giần (đồ đan bằng tre mắt dày hơn cái sàng để gạt phần tấm cám)
Veda 窸𥳄
  • 窸 - tất (tiếng xào xạc)
  • 𥳄 - cái giần (đồ đan bằng tre mắt dày hơn cái sàng để gạt phần tấm cám)
Winona 筚𥳄
  • 筚 - tất (vách bằng tre)
  • 𥳄 - cái giần (đồ đan bằng tre mắt dày hơn cái sàng để gạt phần tấm cám)
Almeda 跸𥳄
  • 跸 - trú tất (dừng chân)
  • 𥳄 - cái giần (đồ đan bằng tre mắt dày hơn cái sàng để gạt phần tấm cám)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tất Dần đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tất Dần

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tất Dần

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tất Dần / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu