Từ điển tên

Tên Tất ĐoànÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tất Đoàn

Tên Tất Đoàn mang ý nghĩa về sự đoàn kết, gắn bó chặt chẽ với nhau của một tập thể hoặc nhóm người. Tên này thể hiện ước nguyện về một sức mạnh tập thể lớn mạnh, đoàn kết cùng nhau vượt qua mọi khó khăn, thử thách. Người mang tên Tất Đoàn thường được biết đến với tinh thần đồng đội cao, luôn sẵn sàng hỗ trợ, giúp đỡ những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tất tên Đoàn

Tên đệm Tất

Tất trong Hán Việt có nghĩa là sự bao gồm, tổng quát còn có nghĩa là hiểu tường tận, rõ ràng đầy đủ. Ý nói con giỏi giang, hiểu biết, có cái nhìn bao quát, tường tận.

Tên chính Đoàn

Tròn trịa như vầng trăng sáng, một cuộn len tròn trĩnh.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tất Đoàn

Tên ghép với đệm Tất

Có tổng số 150 tên ghép với đệm Tất trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tất. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tất Tùng, Tất Sách, Tất Viện, Tất Chương, Tất Cảnh, Tất Danh, Tất Bắc, Tất Hữu, Tất Kiệt,

Đệm ghép với tên Đoàn

Có tổng số 62 đệm ghép với tên Đoàn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đoàn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Liên Đoàn, Tuấn Đoàn, Nhật Đoàn, Dương Đoàn, Hoài Đoàn, Tư Đoàn, A Đoàn, Kết Đoàn, Thiện Đoàn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tất Đoàn

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tất Đoàn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tất Đoàn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tất Đoàn

Giới tính

Tên Tất Đoàn thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tất Đoàn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tất kết hợp với tên Đoàn có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tất và giới tính của người có tên Đoàn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tất Đoàn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tất Đoàn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tất Đoàn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tất Đoàn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tất Đoàn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tất Đoàn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tất Đoàn có tổng cộng 153 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tất Đoàn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tất là mệnh Thủy và Tên Đoàn là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tất Đoàn cần xác định rõ ràng đệm Tất và tên Đoàn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tất Đoàn trong Hán Việt và Phong thủy qua 153 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tất Đoàn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tất Đoàn sang thần số học
TT ĐOÀN
161
2245

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tất Đoàn

Tên tiếng Anh cho tên Tất Đoàn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Melody 悉锻
  • 悉 - tạt vào
  • 锻 - đoàn lư (lò rèn); đoàn tạo (bịa đặt)
Fern 膝锻
  • 膝 - tất (đầu gối)
  • 锻 - đoàn lư (lò rèn); đoàn tạo (bịa đặt)
Althea 蹕锻
  • 蹕 - trú tất (dừng chân)
  • 锻 - đoàn lư (lò rèn); đoàn tạo (bịa đặt)
Kitty 蓽锻
  • 蓽 - tất (vách bằng tre)
  • 锻 - đoàn lư (lò rèn); đoàn tạo (bịa đặt)
Rosella 畢锻
  • 畢 - tất(xong), tất sinh (cả đời)
  • 锻 - đoàn lư (lò rèn); đoàn tạo (bịa đặt)
Clementine 毕锻
  • 毕 - tất(xong), tất sinh (cả đời)
  • 锻 - đoàn lư (lò rèn); đoàn tạo (bịa đặt)
Retha 漆锻
  • 漆 - tất giao (keo sơn)
  • 锻 - đoàn lư (lò rèn); đoàn tạo (bịa đặt)
Veda 窸锻
  • 窸 - tất (tiếng xào xạc)
  • 锻 - đoàn lư (lò rèn); đoàn tạo (bịa đặt)
Winona 筚锻
  • 筚 - tất (vách bằng tre)
  • 锻 - đoàn lư (lò rèn); đoàn tạo (bịa đặt)
Almeda 跸锻
  • 跸 - trú tất (dừng chân)
  • 锻 - đoàn lư (lò rèn); đoàn tạo (bịa đặt)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tất Đoàn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tất Đoàn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tất Đoàn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tất Đoàn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu