Ý nghĩa tên Tất Đông
Tất Đông là một cái tên hay và ý nghĩa, mang đến nhiều may mắn và hạnh phúc cho chủ sở hữu. Tên này có nguồn gốc từ tiếng Hán, bao gồm hai chữ "Tất" và "Đông". Chữ "Tất" có nghĩa là "bảo vệ", "giữ gìn", còn chữ "Đông" có nghĩa là "phương đông", "mặt trời mọc". Do đó, tên Tất Đông mang ý nghĩa "người bảo vệ mặt trời mọc", "người gìn giữ bình minh". Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tất tên Đông
Tên đệm Tất
Tất trong Hán Việt có nghĩa là sự bao gồm, tổng quát còn có nghĩa là hiểu tường tận, rõ ràng đầy đủ. Ý nói con giỏi giang, hiểu biết, có cái nhìn bao quát, tường tận.
Tên chính Đông
mùa đông, 1 trong 4 mùa của năm.
Các tên liên quan với Tất Đông
Tên ghép với đệm Tất
Có tổng số 150 tên ghép với đệm Tất trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tất. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tất Nguyên, Tất Chương, Tất Cảnh, Tất Vinh, Tất Danh, Tất Lân, Tất Tâm, Tất Dương, Tất Lâm,
Đệm ghép với tên Đông
Có tổng số 126 đệm ghép với tên Đông trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đông. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trí Đông, Ngô Đông, Quân Đông, Lưu Đông, Quảng Đông, Dương Đông, Chí Đông, Vĩnh Đông, Khải Đông,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tất Đông
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tất Đông được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tất Đông. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tất Đông
Giới tính
Tên Tất Đông thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tất Đông. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tất kết hợp với tên Đông có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tất và giới tính của người có tên Đông. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tất Đông đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tất Đông trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tất Đông trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ấ
-
-
t
-
-
Đ
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
Tên Tất Đông trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tất Đông trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tất Đông bao gồm:
- Đệm Tất có 17 cách viết.
- Tên Đông có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tất Đông có tổng cộng 238 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tất Đông trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tất là mệnh Thủy và Tên Đông là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tất Đông cần xác định rõ ràng đệm Tất và tên Đông được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tất Đông trong Hán Việt và Phong thủy qua 238 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tất Đông trong thần số học
T | Ấ | T | Đ | Ô | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 6 | ||||||
2 | 2 | 4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tất Đông
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Leo | 𢴑冬 |
|
Carson | 𢴑𨒟 |
|
Elliott | 𢴑鶇 |
|
Conner | 𢴑疼 |
|
Weston | 𢴑氭 |
|
Zane | 𢴑腖 |
|
Darius | 𢴑冻 |
|
Drake | 𢴑凍 |
|
Demetrius | 𢴑胨 |
|
Jakob | 𢴑東 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tất Đông đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả