Từ điển tên

Tên Tất ĐôngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tất Đông

Tất Đông là một cái tên hay và ý nghĩa, mang đến nhiều may mắn và hạnh phúc cho chủ sở hữu. Tên này có nguồn gốc từ tiếng Hán, bao gồm hai chữ "Tất" và "Đông". Chữ "Tất" có nghĩa là "bảo vệ", "giữ gìn", còn chữ "Đông" có nghĩa là "phương đông", "mặt trời mọc". Do đó, tên Tất Đông mang ý nghĩa "người bảo vệ mặt trời mọc", "người gìn giữ bình minh". Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tất tên Đông

Tên đệm Tất

Tất trong Hán Việt có nghĩa là sự bao gồm, tổng quát còn có nghĩa là hiểu tường tận, rõ ràng đầy đủ. Ý nói con giỏi giang, hiểu biết, có cái nhìn bao quát, tường tận.

Tên chính Đông

mùa đông, 1 trong 4 mùa của năm.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Tất Đông

Tên ghép với đệm Tất

Có tổng số 150 tên ghép với đệm Tất trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tất. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tất Nguyên, Tất Chương, Tất Cảnh, Tất Vinh, Tất Danh, Tất Lân, Tất Tâm, Tất Dương, Tất Lâm,

Đệm ghép với tên Đông

Có tổng số 126 đệm ghép với tên Đông trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đông. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trí Đông, Ngô Đông, Quân Đông, Lưu Đông, Quảng Đông, Dương Đông, Chí Đông, Vĩnh Đông, Khải Đông,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tất Đông

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tất Đông được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tất Đông. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tất Đông

Giới tính

Tên Tất Đông thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tất Đông. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tất kết hợp với tên Đông có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tất và giới tính của người có tên Đông. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tất Đông đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tất Đông trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tất Đông trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tất Đông trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tất Đông trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tất Đông bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tất Đông có tổng cộng 238 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tất Đông trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tất là mệnh Thủy và Tên Đông là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tất Đông cần xác định rõ ràng đệm Tất và tên Đông được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tất Đông trong Hán Việt và Phong thủy qua 238 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tất Đông trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tất Đông sang thần số học
TT ĐÔNG
16
22457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tất Đông

Tên tiếng Anh cho tên Tất Đông
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Leo 𢴑冬
  • 𢴑 - cắt đứt, đứt gãy; đứt ruột
  • 冬 - đông cô; mùa đông
Carson 𢴑𨒟
  • 𢴑 - cắt đứt, đứt gãy; đứt ruột
  • 𨒟 - đông đúc; đông như kiến
Elliott 𢴑鶇
  • 𢴑 - cắt đứt, đứt gãy; đứt ruột
  • 鶇 - đông (chim nhỏ hót hay)
Conner 𢴑疼
  • 𢴑 - cắt đứt, đứt gãy; đứt ruột
  • 疼 - đông thống (nhức đầu)
Weston 𢴑氭
  • 𢴑 - cắt đứt, đứt gãy; đứt ruột
  • 氭 - khí độc Rn
Zane 𢴑腖
  • 𢴑 - cắt đứt, đứt gãy; đứt ruột
  • 腖 - đông (chất albumin)
Darius 𢴑冻
  • 𢴑 - cắt đứt, đứt gãy; đứt ruột
  • 冻 - đông cứng
Drake 𢴑凍
  • 𢴑 - cắt đứt, đứt gãy; đứt ruột
  • 凍 - gióng giả
Demetrius 𢴑胨
  • 𢴑 - cắt đứt, đứt gãy; đứt ruột
  • 胨 - đông (chất albumin)
Jakob 𢴑東
  • 𢴑 - cắt đứt, đứt gãy; đứt ruột
  • 東 - phía đông, phương đông

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tất Đông đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tất Đông

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tất Đông

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tất Đông / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu