Từ điển tên

Tên Tất KiệtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tất Kiệt

Tên Tất Kiệt có ý nghĩa chỉ người có khả năng kiểm soát tình hình một cách toàn diện, biết cách sắp xếp, quản lý mọi việc một cách khoa học, hợp lý và có hiệu quả. Người tên Tất Kiệt thường có đầu óc thông minh, nhanh nhẹn, có tài ứng biến trong mọi tình huống, biết cách dung hòa các mối quan hệ một cách khéo léo, khôn ngoan, là người đáng tin cậy trong công việc cũng như cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tất tên Kiệt

Tên đệm Tất

Tất trong Hán Việt có nghĩa là sự bao gồm, tổng quát còn có nghĩa là hiểu tường tận, rõ ràng đầy đủ. Ý nói con giỏi giang, hiểu biết, có cái nhìn bao quát, tường tận.

Tên chính Kiệt

Chữ "Kiệt" trong tiếng Hán - Việt được dùng để chỉ người tài năng vượt trội, thông minh nhanh trí hơn người. Đây là mỹ từ để ca tụng người tài. Tên "Kiệt" thường được dành cho người con trai, với mong muốn con sẽ trở thành người tài được trọng dụng với bản chất thông minh, sáng dạ.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Tất Kiệt

Tên ghép với đệm Tất

Có tổng số 150 tên ghép với đệm Tất trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tất. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tất Quốc, Tất Khải, Tất Trí, Tất Chánh, Tất Chuẩn, Tất Danh, Tất Cảnh, Tất Chương, Tất Đài,

Đệm ghép với tên Kiệt

Có tổng số 107 đệm ghép với tên Kiệt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Vệ Kiệt, Thiện Kiệt, Chít Kiệt, K Kiệt, Tân Kiệt, Nam Kiệt, Quảng Kiệt, Lý Kiệt, Chính Kiệt,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tất Kiệt

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tất Kiệt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tất Kiệt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tất Kiệt

Giới tính

Tên Tất Kiệt thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tất Kiệt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tất kết hợp với tên Kiệt có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tất và giới tính của người có tên Kiệt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tất Kiệt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tất Kiệt trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tất Kiệt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tất Kiệt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tất Kiệt trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tất Kiệt bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tất Kiệt có tổng cộng 68 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tất Kiệt trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tất là mệnh Thủy và Tên Kiệt là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tất Kiệt cần xác định rõ ràng đệm Tất và tên Kiệt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tất Kiệt trong Hán Việt và Phong thủy qua 68 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tất Kiệt trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tất Kiệt sang thần số học
TT KIT
195
2222

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tất Kiệt

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tất Kiệt

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tất Kiệt / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu