Từ điển tên

Tên Tất LýÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tất Lý

Tất Lý là một cái tên ý nghĩa, thể hiện sự thông minh, sáng suốt, nhạy bén và linh hoạt. Người sở hữu cái tên này thường có trí tuệ sâu sắc, khả năng nắm bắt thông tin nhanh chóng và xử lý tình huống khéo léo. Họ có đầu óc logic, tư duy mạch lạc, luôn tìm kiếm kiến thức và khám phá những điều mới lạ. Bên cạnh đó, Tất Lý còn là những người có sự nhạy cảm, trực giác tốt, khả năng thấu hiểu và đồng cảm cao. Họ biết cách đối nhân xử thế khéo léo, luôn thân thiện, nhiệt tình giúp đỡ người khác và được mọi người yêu quý. Sửa bởi Từ điển tên

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tất tên Lý

Tên đệm Tất

Tất trong Hán Việt có nghĩa là sự bao gồm, tổng quát còn có nghĩa là hiểu tường tận, rõ ràng đầy đủ. Ý nói con giỏi giang, hiểu biết, có cái nhìn bao quát, tường tận.

Tên chính

"Lý" trong Thiên Lý là tên một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Tên "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tất Lý

Tên ghép với đệm Tất

Có tổng số 150 tên ghép với đệm Tất trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tất. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tất Vũ, Tất Tường, Tất Hanh, Tất Sòi, Tất Yên, Tất Thi, Tất Chung, Tất Vương, Tất Khởi,

Đệm ghép với tên Lý

Có tổng số 91 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hà Lý, Quốc Lý, Kiều Lý, Thủ Lý, Đường Lý, Đào Lý, Tuyết Lý, Vĩnh Lý, Long Lý,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tất Lý

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tất Lý được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tất Lý. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tất Lý

Giới tính

Tên Tất Lý thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tất Lý. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tất kết hợp với tên Lý có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tất và giới tính của người có tên Lý. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tất Lý đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tất Lý trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tất Lý trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tất Lý trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tất Lý trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tất Lý bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tất Lý có tổng cộng 408 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tất Lý trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tất là mệnh Thủy và Tên Lý là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tất Lý cần xác định rõ ràng đệm Tất và tên Lý được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tất Lý trong Hán Việt và Phong thủy qua 408 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tất Lý trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tất Lý sang thần số học
TT LÝ
17
223

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tất Lý

Tên tiếng Anh cho tên Tất Lý
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Melody 悉鲤
  • 悉 - tạt vào
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Fern 膝鲤
  • 膝 - tất (đầu gối)
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Althea 蹕鲤
  • 蹕 - trú tất (dừng chân)
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Kitty 蓽鲤
  • 蓽 - tất (vách bằng tre)
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Rosella 畢鲤
  • 畢 - tất(xong), tất sinh (cả đời)
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Clementine 毕鲤
  • 毕 - tất(xong), tất sinh (cả đời)
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Retha 漆鲤
  • 漆 - tất giao (keo sơn)
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Veda 窸鲤
  • 窸 - tất (tiếng xào xạc)
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Winona 筚鲤
  • 筚 - tất (vách bằng tre)
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Almeda 跸鲤
  • 跸 - trú tất (dừng chân)
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tất Lý đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tất Lý

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tất Lý

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tất Lý / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu