Từ điển tên

Tên Tất MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tất Minh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tất Minh.

22 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tất tên Minh

Tên đệm Tất

Tất trong Hán Việt có nghĩa là sự bao gồm, tổng quát còn có nghĩa là hiểu tường tận, rõ ràng đầy đủ. Ý nói con giỏi giang, hiểu biết, có cái nhìn bao quát, tường tận.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tất Minh

Tên ghép với đệm Tất

Có tổng số 150 tên ghép với đệm Tất trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tất. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tất An, Tất Tú, Tất Dương, Tất Sang, Tất Quân, Tất Bình, Tất Toàn, Tất Lộc, Tất Trung,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chánh Minh, Chu Minh, Duyên Minh, Liêm Minh, Tân Minh, Đắc Minh, Khôi Minh, Dũng Minh, Lâm Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tất Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tất Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tất Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tất Minh

Giới tính

Tên Tất Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tất Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tất kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tất và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tất Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tất Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tất Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tất Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tất Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tất Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tất Minh có tổng cộng 221 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tất Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tất là mệnh Thủy và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tất Minh cần xác định rõ ràng đệm Tất và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tất Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 221 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tất Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tất Minh sang thần số học
TT MINH
19
22458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tất Minh

Tên tiếng Anh cho tên Tất Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 𢴑鳴
  • 𢴑 - cắt đứt, đứt gãy; đứt ruột
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Carter 𢴑𨠲
  • 𢴑 - cắt đứt, đứt gãy; đứt ruột
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dominick 𢴑铭
  • 𢴑 - cắt đứt, đứt gãy; đứt ruột
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
Lukas 𢴑溟
  • 𢴑 - cắt đứt, đứt gãy; đứt ruột
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
Chandler 𢴑酩
  • 𢴑 - cắt đứt, đứt gãy; đứt ruột
  • 酩 - minh đính (say rượu)
Alonzo 𢴑茗
  • 𢴑 - cắt đứt, đứt gãy; đứt ruột
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Kyler 𢴑暝
  • 𢴑 - cắt đứt, đứt gãy; đứt ruột
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
Duncan 𢴑冥
  • 𢴑 - cắt đứt, đứt gãy; đứt ruột
  • 冥 - u u minh minh
Kobe 𢴑鸣
  • 𢴑 - cắt đứt, đứt gãy; đứt ruột
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Deshawn 𢴑銘
  • 𢴑 - cắt đứt, đứt gãy; đứt ruột
  • 銘 - minh văn (bài văn khắc trên đá )

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tất Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tất Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tất Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tất Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu